zwijgen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zwijgen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zwijgen trong Tiếng Hà Lan.

Từ zwijgen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là im, im lặng, lặng thinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zwijgen

im

adjective

Op dit punt kan men maar beter zwijgen.
Nhưng về điểm này ta nên giữ im lặng thì hơn.

im lặng

interjection

Ik heb liever dat je een getuige laat zwijgen dan hem te laten praten met de autoriteiten.
Tôi muốn anh khiến hắn im lặng còn hơn để hắn nói chuyện với nhà chức trách.

lặng thinh

verb

De hele dag en de hele nacht — nooit mogen ze zwijgen.
Lúc nào cũng vậy, suốt ngày suốt đêm, họ không được lặng thinh.

Xem thêm ví dụ

Het is bloedgeld om te zwijgen over mijn ouders die hun eigen tuig erin luist voor Tyler's moord.
Đấy là tiền mua chuộc để giữ tôi im lặng về chuyện bố mẹ cậu đổ tội giết Tyler cho tên côn đồ kia.
19 We weten dat alles wat de wet zegt, gericht is tot hen die onder de wet vallen, zodat elke mond tot zwijgen wordt gebracht en de hele wereld schuldig staat voor God.
19 Chúng ta biết rằng mọi điều ghi trong Luật pháp là dành cho những người ở dưới Luật pháp, hầu cho mọi miệng lưỡi phải câm nín và cả thế gian phải chịu hình phạt của Đức Chúa Trời.
Zwijg gewoon.
Câm miệng lại!
Manly verbrak een wat langer zwijgen en zei: 'Kunnen we niet gauw trouwen?
Manly lên tiếng phá vỡ sự im lặng kéo dài: - Tụi mình không thể làm đám cưới sớm hơn sao?
(Ik zeg dat de gij moet zwijgen.)
(Đúng, vậy ta sẽ chỉ phép những gì ngươi được nói.)
Ik zwijg.
Tôi sẽ giữ im lặng.
Maar o, hoe werden zij tot zwijgen gebracht toen op 28 juli 1914 de vrede met geweld werd weggenomen door het uitbreken van de Eerste Wereldoorlog!
Nhưng họ đã phải ngậm miệng khi vào ngày 28-7-1914 thình lình hòa bình tan biến với sự bùng nổ của Thế chiến thứ nhứt!
We hebben meer mannen nodig met het lef, de moed, kracht en morele integriteit om ons medeplichtig zwijgen te doorbreken, elkaar aan te spreken en vrouwen terzijde te staan in plaats van ze te bestrijden.
Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ.
U kunt er niet het zwijgen toedoen.’
Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”.
Als we het hier willen voortzetten... moeten we zwijgen.
Nếu chúng ta hy vọng duy trì nó ở nơi này thì chúng ta phải im lặng.
Ik realiseerde me ook dat door mijn zwijgen, ons zwijgen, dit soort misbruik kan blijven doorgaan.
và tôi cùng nhận ra sự im lặng của bản thân, của cộng đồng đã cho phép sự ngược đãi được tiếp diễn
Zwijgen?
Im lặng?
U hebt het recht om te zwijgen.
Ông có quyền giữ im lặng.
Ik sloot een akkoord met mezelf dat als ik mijn inspanningen om perfect te zijn opschroef en nooit meer een fout maakte, laat de stemmen dan alsjeblieft zwijgen.
Và tôi tự mặc cả với bản thân rằng giá như tôi cố gắng gấp đôi để trở nên hoàn hảo và không bao giờ phạm sai lầm nào nữa, xin hãy để sự day dứt của lương tâm dừng lại.
Dus... zwijg nu maar.
Vậy nên... em có thể im lặng.
Je wilt mijn zwijgen?
Cậu muốn tôi im lặng?
Lange tijd bleef Kham zwijgen, maar hij dacht na over de dingen die hij gelezen had.
Khâm im lặng một hồi lâu, nhưng anh đang suy nghĩ về những gì anh vừa đọc.
5 Bleven jullie maar zwijgen,
5 Phải chi các anh cứ nín lặng
George bleef zwijgen.
George đã im lặng.
Of die gesel nu letterlijk is of niet, hij zal de angstaanjagende bedreigingen van de aanvallers tot zwijgen brengen.
Trong ngày đó, ‘[Đức Giê-hô-va] sẽ làm cho ai nấy mắt mục trong vành nó, lưỡi mục trong miệng nó’.
Hou verdomme op, met dat zwijgen.
Đồ chết bầm, cứ im phăng phắt
Het is de beste manier om mensen te doen zwijgen op een vliegtuig.
Đây là cách tốt nhất để mọi người không bắt chuyện để nói trên máy bay.
Er mogen geen godsdienstige of ongodsdienstige stemmen tot zwijgen gebracht worden.
Mọi tiếng nói của tôn giáo lẫn của thế tục đều cần thiết.
Gade zwijgen?
lặng thinh.
Ik wachtte af of hij iets ging zeggen, maar we stonden te zwijgen in het verblekende licht.
Tôi đợi cho cậu nói một điều gì, nhưng chúng tôi chỉ đứng đó trơ trơ trong im lặng, trong ánh sáng mờ nhạt.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zwijgen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.