あーあ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ あーあ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ あーあ trong Tiếng Nhật.

Từ あーあ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là này, ơi, ôi chao, hỡi, chà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ あーあ

này

(oh)

ơi

(oh)

ôi chao

(oh)

hỡi

(oh)

chà

(oh)

Xem thêm ví dụ

あーあ これ は 修理 に 出 さ な きゃ ダメ だ ね
Anh sẽ phải mang cái này vào tiệm để sửa đó.
あーあ 僕 の トマト に 灰 が ・ ・ ・
Dơ hết cà chua của tôi!
ちょっとした試作を行うだけで 「あーあ」を「やったー」に 変えられることもあります
Và đôi khi, một bản mẫu nhỏ của kinh nghiệm này có thể giúp chúng ta từ một khoảnh khắc "uh-oh" thành một khoảnh khắc "ta-da".
でも多くの場合実際には 「やったー」が「あーあ」に変わります マシュマロの重みで建造物全体が ひしゃげて潰れてしまうからです
Nhưng trong nhiều trường hợp, khoảnh khắc "ta-da" trở thành "uh-oh," bởi vì sức nặng của viên kẹo dẻo đã làm cho toàn bộ kết cấu xiêu vẹo và đổ sập.
ある種の人々は、他の人と比べ 「あーあ」という結果になりがちです 一番ひどいのはビジネススクールの新卒者たちです
Một số nhóm có nhiều khoảnh khắc "uh-oh" hơn những nhóm khác, những người từ các trường kinh doanh là một trong số các nhóm tệ nhất.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ あーあ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.