香味野菜 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 香味野菜 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 香味野菜 trong Tiếng Nhật.

Từ 香味野菜 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cỏ, cây thảo, marijuana, cần sa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 香味野菜

cỏ

cây thảo

marijuana

cần sa

Xem thêm ví dụ

野菜やオリーブ油のおかげではありません
Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.
教えてくれていないのは悪質と良質の炭水化物もあるし 野菜と穀物類は ジャンクフードより食べるべきだ
Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt.
米農務省は動物性食品より野菜食品の方が 健康にいいとようやく認めた時に 簡単すぎた食生ピラミッドで 一日に5人分の野菜と果物と もっと炭水化物を食べてと勧められたけど
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
アモス 7:1,2)アビヤは書き板の中でこれを「春の牧草」,あるいは他の翻訳によると「後の植え付け」と呼んでいます。 それは,この時期に取れる様々な野菜でご馳走が作られる時です。
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
どうして野菜を食べないの?
Sao không ăn rau vậy?
また 果物や野菜と同じように 動物でも同じ事をしています
Nếu đã làm thế với trái cây và rau quả, chắc chắn chúng ta cũng sẽ làm vậy với động vật.
わが家のとなりに,あらゆる種類の果物や野菜を育てている人がいました。
Người hàng xóm của chúng tôi trồng đủ loại trái cây và rau.
宇宙野菜を狙い畑にやってくる害獣。
Coi chừng, có động vật hoang dã trên tàu!
そして第3の受け皿があります 食用植物を見ながら生活し 新しいスキルを学び 旬の食物に関心を持てば 地元生産者を応援するために お金を使おうと 思うようになるかもしれません 野菜に限らず 肉やチーズやビールなどの 地元食材もあります 野菜に限らず 肉やチーズやビールなどの 地元食材もあります
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
これは違う。ジャンクフードはもちろん、動物性食品を食べ過ぎというのも 野菜不足も中心の問題だ
Tiêu thụ quá nhiều thịt và tất nhiên, thức ăn vặt, lại là một vấn đề vì chúng ta tiêu thụ quá ít thức ăn có nguồn gốc từ thực vật.
我々は依然として,野菜をたくさん食べて十分に運動する,といった[老化と闘うための]昔ながらの習慣を続けるしかない」とカリーは述べています。
Bà Carey nói: “Chúng ta vẫn phải theo phương cách cũ [để chống lại tuổi già], ăn nhiều rau, năng vận động”.
人間は食物としてリンを摂取します 植物、野菜、果物 タマゴ、肉、ミルク
Vậy nên con người hấp thụ phốt pho từ những thứ chúng ta ăn: thực vật, rau, hoa quả, và từ trứng, thịt với sữa nữa.
野菜も食べなさい!」
Hãy ăn rau vào.
市場に並んでいる果物や野菜の種類が豊富であれば,自分の一番好きなもの,家族に喜ばれるものを選ぶことができるでしょう。
Nếu chợ bày bán nhiều loại trái cây và rau củ, chúng ta có thể chọn loại mình thích nhất và tốt cho gia đình.
またしても植物性中心の食生活で いろいろな色の野菜がたくさん入っています
Lại vẫn là chế độ ăn dựa trên thực vật, với nhiều loại hoa quả đủ màu sắc.
心地よい気候,珍しい果物や野菜も喜びをもたらしましたが,本当にうれしかったのは,聖書の真理を切望する謙遜な人々が神の王国について学んでいることでした。
Dù rất thích khí hậu thoải mái, trái cây và rau quả thơm ngon, nhưng niềm vui thật sự của chúng tôi là gặp được những người khiêm nhường khao khát học biết sự thật trong Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời.
ブロッコリーとか自分の好きな野菜でチーム作るんだ ピンときたものを選んでね
Chia nhóm theo bông cải xanh, theo loại rau củ bạn thích nhất, một điều gì đó mà bạn khao khát.
緑色植物は光合成という過程で光を使い,穀物や野菜や果物など,わたしたちが口にする食物を作るからです。
Bởi vì trong tiến trình gọi là sự quang hợp, cây cỏ hấp thụ ánh sáng và sản xuất thực phẩm cho chúng ta ăn: ngũ cốc, rau cải và trái cây.
野菜や果物は売られる前に,汚い水や動物や糞便,他の生鮮食品に触れて汚れているかもしれません。
Trước khi được đem bán, rau củ quả có thể đã bị nhiễm bẩn từ nước dơ, thú vật, phân hoặc các loại thực phẩm thô khác.
確かに,トマトは多種多様なおいしい野菜料理や卵料理,パスタ料理,肉料理,魚料理に独特の風味と色を添えます。
Thật vậy, cà chua đã đóng góp hương vị và màu sắc đặc biệt của chúng vào nhiều món rau, trứng, mì Ý, thịt và những món cá ngon tuyệt.
野菜だと気づかない人も多いですから (笑) なので 「こんな感じだったら まだ摘まないで ここまで成長してたら どうぞ」という デザインをしてもらいました
(Cười) Chúng tôi nhờ vài người thiết kế những thứ này, "Nó thế này, thì đừng hái, nếu nó thế này, cứ hái tự nhiên."
例えばブロッコリーには何も作用がありません だから子供たちに野菜を 食べさせるのは難しいのかもしれません だから子供たちに野菜を 食べさせるのは難しいのかもしれません
Ví dụ, bông cải xanh, có lẽ điều đó giải thích tại sao rất khó để cho trẻ ăn rau.
勿論 、 お前 が 野菜 を 食べ る の は い い が...
Tất nhiên, cũng có thể con ăn mất rồi.
土地が限られているので ずた袋で野菜を育て 生活費も節約しています
Bởi vì đất thiếu, chúng tôi sử dụng các bao bố để trồng rau và nhờ đó cũng giảm chi phí ăn ở.
にんじんやセロリなどの生野菜をおやつにするとよいことに気づいた人もいます。
Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 香味野菜 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.