選ぶ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 選ぶ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 選ぶ trong Tiếng Nhật.

Từ 選ぶ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chọn, kén chọn, lựa chọn, lựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 選ぶ

chọn

verb

私たちはヘンリーをチームの主将に選んだ。
Tụi tao đã chọn Henry làm đội trưởng của đội của tụi tao rồi.

kén chọn

verb

ですから,よく選ぶ必要があります。
Tín đồ Đấng Christ cần phải kén chọn.

lựa chọn

verb

エホバの見方をはっきり理解しておくなら,健全な友人を選ぶことができるでしょう。
Ghi nhớ quan điểm của Ngài sẽ giúp chúng ta lựa chọn những mối quan hệ lành mạnh.

lựa

verb

Xem thêm ví dụ

エホバの証人は,人類全体の中で命の道を選び取る人が少ないことは分かっていても,こたえ応じる人を助けることに喜びを感じています。(
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
とはいえ,神は少数の人々を選び,霊の体で天に復活するようにされました。( ルカ 12:32。
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50).
その年選ばれるのは,1人だけでした。「
Chỉ có một chỗ trống vào lúc đó.
あなたを造った方,あなたを形造った方,あなたを腹の時から助けたエホバはこのように言われた。『 わたしの僕ヤコブよ,わたしの選んだエシュルンよ,あなたは恐れてはならない』」。(
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
(トム)『The Intercept』は グレン・グリーンウォルドが共同設立した 新しい調査報道サイトです あなたの記事について それから なぜそこを選んだのか教えてください
TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald.
4つの中から1つを選ぶ
Chọn một trong 4 phương án đó.
東アフリカに駐在するある新聞記者は,「法外な持参金に執着する親族の要求をかわすため,若い男女は駆け落ちを選ぶ」と述べています。
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
パウロは「全イスラエル」という表現で,霊的なイスラエル ― 聖霊を注がれることによって選ばれたクリスチャン ― 全員のことを言っていました。
Qua nhóm từ “cả dân Y-sơ-ra-ên”, Phao-lô ám chỉ tất cả dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng—những tín đồ Đấng Christ được chọn bởi thánh linh.
図の上半分にある前向きな行動の中から,自分が日常行っているもの,またはこれまでに行ってきたものを一つ選びましょう。
Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình.
これとあれの中から一つ選んでください。
Hãy chọn cái này hoặc cái kia.
マタイ 24:21)しかし,神の選ばれた者たちとその仲間は危険地帯にいない,つまり命を失う危険はないことを確信できます。
Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng những người được chọn của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ sẽ không nằm trong vòng nguy hiểm vì có thể bị giết.
子供たちには,自分が演じたいと思う登場人物を選ばせて朗読をしてもらうこともできます。
Có thể kêu con trẻ chọn diễn vai của nhân vật nào chúng thích trong phần Kinh-thánh đó.
キリスト様か アッシュ様か 選ばなくてよかったのです
Đó không phải là tình huống lựa chọn Chúa hay Ash.
代わりに,公の伝道活動に参加していた霊的な男子たちから成る奉仕委員会を選ぶことになりました。
Thay vì vậy, họ nên bầu một ủy ban công tác gồm những anh thành thục về thiêng liêng đã tham gia vào việc rao giảng cho công chúng.
ビショップリックによって選ばれたテーマ
Đề tài do giám trợ đoàn chọn
2005年、ドイツのテレビネットワーク、第2ドイツテレビの視聴者が、この曲を世紀の歌として選んだ。
Năm 2005 khán giả của mạng truyền hình Đức ZDF đã chọn bài này là bài hát của thế kỷ.
朝になると弟子たちを呼び,その中から12人を選んで使徒と名づけます。
Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ.
選ばれた少数の人だけでなく,一般の人も「エホバの口から出るすべてのことば」を考慮する必要があると信じておられました。
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
本っていうんですけど? (笑) まず本を選んで それをスキャンします
(Tiếng cười) Và các bạn bắt đầu với một cuốn sách, và rồi các bạn scan nó.
その後,一人の生徒に,自分が選んだ言葉を強調しながらその聖句を読んでもらう。
Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn.
私達はジャックを議長に選んだ。
Chúng tôi đã bầu Jack làm chủ tịch.
ヘブライ 5:14)音楽を選ぶとき,どのように知覚力を働かせることができますか。
Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14).
神の言葉の規準に従って友達を選ぶなら,最良の友をきっと見つけることができます。
Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh.
パウロがそのような大変なルートを選んだのはなぜでしょうか。「
Sao Phao-lô lại chọn một lộ trình gian khổ đến thế?
「ものみの塔」誌,1992年4月15日号では,おもに「ほかの羊」の中から選ばれた兄弟たちが統治体のそれぞれの委員会を援助するよう割り当てられており,それらの兄弟たちはエズラの時代のネティニムに相当する,ということが発表されました。 ―ヨハネ 10:16。 エズラ 2:58。
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 選ぶ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.