不審に思う trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 不審に思う trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 不審に思う trong Tiếng Nhật.
Từ 不審に思う trong Tiếng Nhật có nghĩa là nghi ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 不審に思う
nghi ngờ
他の2冊の本の題名も書き添えて,不審に思われないようにしました。 Để tránh bị nghi ngờ, tôi cũng điền thêm hai tựa sách khác nữa. |
Xem thêm ví dụ
私達の持つ共通点の一つとして、自己表現への強い意欲が あると思います Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
と、みなさん不思議に思うかもしれません。 Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" |
ある朝目覚めて 思いました Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. |
識別情報は、不正なアクセスなど不審なアカウント活動がないかどうかソフトウェアを確認するために使用されます。 Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
小惑星探索は巨大な公共事業の プロジェクトだと私は思います 高速道路の建設の代わりに 宇宙空間の地図作りをして 今後 何世代も残る 公文書作成をしているのですから Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
以前は,わたしの注解を聞きたい人なんかいないと思って,全然注解しませんでした。 Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
エホバの忠実な僕たちに対する報いの中に,たとえ永遠の命の希望が含まれていなかったとしても,私はやはり敬虔な専心を守る生き方を望んだと思います。( Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
ですが,罪を故意に習わしにする人がいれば,その人を退けて会衆の清さを守るのは正しいことであると思っていました。 Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
誰を描いているか お気づきになると思いますよ Chúng ta sẽ vẽ người mà có thể các bạn sẽ nhận ra. |
個人情報や財務情報の入力を求める不審なメールを受信した場合は、返信したり、メッセージ内のリンクをクリックしたりしないでください。 Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
つまり こうするんです 給料の10%と引き換えに 毎週の水曜日を払い戻すのです もしバイオリニストになろうと思えば― まあ ないでしょうけど 水曜日にすればいいんです Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
「運ばなくちゃならないだろう」と思うでしょう 中にはシアトルのスミス・タワーを作る人もいます Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle. |
兄弟姉妹,皆さんも同意されると思いますが,実に霊感に満ちた大会でした。 Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất. |
「だれでもあなた方の間で偉くなりたいと思う者はあなた方の奉仕者......でなければなりません」(10分) “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
昨年亡くなった人の多くも,そのようなことは自分にはまず起きない,と思っていたことでしょう。 Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ. |
私は反対されるかもしれないと思い,どんなことが起きようともそれに立ち向かう知恵と勇気を与えてくださいと,神に祈りました。 Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
とはいえ,年月がたっても,息子さんはやはりあなたのことをすごいと思ってくれるでしょうか。 Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
イエスの弟子たちはそのような風土の中で育っていました。 そのため,弟子たちはその場に戻って来たとき,「イエスが女と話しておられたので不思議に思うようになった」と記されています。( Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27). |
今になって思いますが,きっとわたしの声が聞こえて,彼女はかなりがっかりしたに違いありません。 Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi. |
* 主に助けを求めるとき,自分が主に依存していることを認めることが大切なのはなぜだと思いますか。 * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài? |
箴言 15:23)言おうとした事は消極的だ,あるいは,いま言うべきでないと思うなら,良心的に努力して語らないようにしましょう。 もっと良いのは,積極的で適切な事柄で置き換えることです。 (Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó. |
ここで言及されている蛾は,イガ,それも特に,大きな害をもたらす幼虫の段階のものであると思われます。 Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
ほかの人たちが理解ある態度を示してくれたら,うれしく思うのではないでしょうか。 Trong trường hợp này, nếu người khác thông cảm cho bạn, bạn có cảm kích không? |
ヨハネ 5:28,29)エホバは,あなたにも祝福を与えたいと思っておられます。 (Giăng 5:28, 29). Đức Giê-hô-va cũng muốn ban phước cho bạn. |
家族や天の御父から忘れられてしまうのではないかと思ったのです。 Tôi tự hỏi mình sẽ bị gia đình hay Cha Thiên Thượng quên lãng không. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 不審に思う trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.