溶接 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 溶接 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 溶接 trong Tiếng Nhật.

Từ 溶接 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Hàn, hàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 溶接

Hàn

proper

甲板 に 出れ な い 溶接 は この 海 で は 持 た な い !
Mối hàn đó không thể giữ chặt ở vùng biển này!

hàn

verb

甲板 に 出れ な い 溶接 は この 海 で は 持 た な い !
Mối hàn đó không thể giữ chặt ở vùng biển này!

Xem thêm ví dụ

見 て の 通り スポット 溶接 は まだ 終わ っ て な い...
Ghế chưa dựa được...
例えば,シアン化物,ベンゼン,メチルアルコール,アセチレン(溶接の燃料として使われるもの)などがそうです。
Trong số này là xyanua, benzen, rượu methylic, và axetylen (một loại nhiên liệu dùng để đốt đuốc).
スポット溶接機を発見してからは人生が全く変わりました
Cuộc sống của tôi hoàn toàn thay đổi khi tôi thấy một máy hàn điểm.
......彼らは200の座席を破壊したが,それらの座席は鋼鉄製の杭に溶接され,ボルトでコンクリートの上に固定されていたのである。
Họ đập phá 200 ghế được hàn dính liền với cốt sắt và gắn trên nền xi-măng.
これで何をするかと言うと 3つの層に重ねて 端にそって溶接し 膨らまします
Những gì bạn cần làm là đặt 3 lớp vật liệu này với nhau, dính cạnh của chúng lại, và bơm lên.
真実は—ロックスターも 造船所の溶接工も アマゾン川上流の部族の男も イギリスの女王も— 結局は 私達は皆同じ運命なのですから
Dù bạn là ngôi sao nhạc Rock là người thợ hàn trong xưởng đóng tàu, là người dân bộ lạc trên thượng nguồn Amazon, hay là Nữ Hoàng nước Anh, thì đến cuối cuộc đời, chúng ta đều ở trên một con thuyền.
なぜ溶接で、コンピュータでないのか?
Tại sao học rèn mà không phải vi tính, chẳng hạn?
甲板 に 出れ な い 溶接 は この 海 で は 持 た な い !
Mối hàn đó không thể giữ chặt ở vùng biển này!
イマニュエルは,自分が寄付しようと思っているお金が他の事に使われたりしないよう,古いブリキの缶に封をしてもらうために,溶接工のところに持っていきました。
Để chắc chắn rằng tiền đóng góp của em không bị sử dụng cho bất cứ mục đích nào khác, Emmanuel đem một cái hộp cũ đến người thợ hàn để niêm phong lại.
読み書きができませんが 訓練を受け、熟練溶接工になりました
Cô ấy mù chữ, nhưng được học nghề thợ rèn thành thạo.
溶接工はそのブリキの缶を何に使いたいのか知ると,イマニュエルのために鉄くずで缶を作ってくれました。
Biết được mục đích của cái hộp, người thợ hàn làm cho Emmanuel một cái hộp khác từ kim loại thừa.
最近読んだところによると,ロボットは,車体の溶接といったさまざまな仕事をするプログラムを組み込めるように作られているということです。
Vừa rồi anh đọc sách thấy có nói đến người máy mà người ta chế tạo để làm những việc khác nhau như là hàn sườn xe hơi.
当初、同社の焦点は住宅と街路灯だったが、まもなくKUKA社はヨーロッパでの共同車の市場リーダーになるために1966年、他の製品(溶接機器や設備、ソリューション)に注力した。
Lúc đầu, công ty tập trung vào ánh sáng trong nhà và đường phố, nhưng ngay sau đó mở rộng sang các sản phẩm khác (Thiết bị hàn và các giải pháp liên quan; container lớn), để dẫn đầu thị trường trong các phương tiện chuyên chở công cộng ở châu Âu năm 1966.
古い町や家では,水道管として鉛管や鉛で溶接した銅管が用いられていることがあります。
Nhiều thành phố và nhà lâu năm có ống dẫn nước bằng chì hoặc ống bằng đồng nhưng được hàn bằng chì.
17歳で溶接工として働き出してから2年後のこと,高圧線の近くで溶接をしていた時に雨が降り始めました。
Khi lên 17, tôi bắt đầu làm thợ hàn công nghiệp.
毎年 電気工も 大工も 配管工も 溶接工も パイプ取り付け工も 蒸気管取り付け工も減っているのだ
Mỗi năm: thợ điện, thợ mộc, thợ sửa ống, thợ rèn, thợ lắp ống nước, thợ sửa đường thông hơi ngày càng ít đi.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 溶接 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.