詳しく trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 詳しく trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 詳しく trong Tiếng Nhật.
Từ 詳しく trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chi tiết, kỹ lưỡng, ra hồn, nhiều, bẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 詳しく
chi tiết(in detail) |
kỹ lưỡng(minutely) |
ra hồn(fully) |
nhiều
|
bẫm
|
Xem thêm ví dụ
詳しくは、アカウントのセキュリティを確保する方法をご覧ください。 Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
それから,その基本的な真理を詳しく説明し,死者は愛も憎しみも抱くことはできず,「[墓には]業も企ても知識も知恵もない」と述べました。( Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
うつ病について詳しくは,第1巻,13章を見てください。 Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
詳しくは,この本の第15章をご覧ください Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
局地的な予報をより詳しく正確に行なうため,英国気象局では,北大西洋とヨーロッパ地域を対象にした領域限定モデルを使っています。 Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
詳しくは,この本の第12章と第19章をご覧ください Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
しかし,その希望を現実のものとするには,良いたよりがどんなものであるかを詳しく調べ,答えを得る必要があります。 Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng. |
知識,自制,忍耐,敬虔な専心,兄弟の愛情,愛については,今後の号でさらに詳しく取り上げる予定です。 Những số trong tương lai sẽ xem xét kỹ lưỡng đề tài học thức, tiết độ, nhịn nhục, tin kính, tình yêu thương anh em và lòng yêu mến. |
もっと 詳し く 知 り た く て 、 ウォード と フィッツ の 任務 に つ い て 。 Tôi muốn biết thêm về nhiệm vụ của Ward và Fitz. |
詳しくは、入札単価調整についてをご覧ください。 Hãy tìm hiểu thêm trong bài viết Giới thiệu về điều chỉnh giá thầu. |
教師へ:項の最初にある質問は,話し合いを始めたり,生徒や家族に本文を詳しく調べさせたりするために利用してください。 Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết. |
詳しくは分かりませんが これがこの図表から24秒で 私が分析した結果です Tôi không biết về nhiều về vấn đề này, nhưng đây là cái tôi có thể đọc được từ biểu đồ trong 24 giây |
この記事では、User-ID を設定する 4 つのメリットについて詳しく説明します。 User ID có bốn lợi ích chính và bài viết này sẽ giúp bạn hiểu về các lợi ích đó. |
除外を追加する方法について詳しくは、動画キャンペーンにターゲティングを追加するをご覧ください。 Để tìm hiểu thêm về cách thêm loại trừ, hãy đọc Thêm nhắm mục tiêu vào chiến dịch video của bạn. |
詳しくは、Merchant Center アカウントの作成方法をご覧ください。 Tìm hiểu cách tạo tài khoản Merchant Center. |
正確な日付をこの節から詳しく計算することはできません。「 Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó. |
詳しくはコピーライト マッチ ツールをご覧ください。 Tìm hiểu thêm về Copyright Match Tool. |
動画一覧でより詳しい情報を得られるようになり、視聴したい動画を探しやすくなるため、視聴者を惹きつけることができます。 Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem. |
この分析データだけでは予算配分を変更する十分な理由になりませんが、この結果をもとに、さらに詳しく分析することができます。 Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm. |
詳しくは、Ad Exchange のワークフローに関する記事をご確認ください。 Tìm hiểu về quy trình hoạt động của Ad Exchange. |
近いうちに詳しく学びますが,すべての証拠からして,わたしたちは今まさにその時代に生きているんです。 Như chúng ta sẽ xem xét trong buổi thảo luận sau này, mọi bằng chứng cho thấy chúng ta hiện đang sống trong thời kỳ ấy. |
詳しくは、スタジオのプッシュダウン クリエイティブを入稿するをご覧ください。 Tìm hiểu thêm về cách Theo dõi quảng cáo kéo xuống Studio. |
エパフラスから詳しい報告を受けたパウロは心を動かされ,さもなければ知り得なかったそれらの兄弟たちに2通の手紙を書いたようです。 Rõ ràng là lời tường thuật chi tiết của Ê-pháp-ra đã khiến Phao-lô viết hai lá thư cho những anh em mà ông chưa được gặp. |
詳しくは,第2巻,19章を見てください。 Để biết thêm thông tin, xin xem Tập 2, Chương 19. |
クチコミがまとめて表示されることにより、ユーザーはより詳しい情報をもとにGoogle マップから直接ホテルを選ぶことができます。 Với danh sách bài đánh giá tổng hợp, người dùng có thể đưa ra quyết định sáng suốt hơn về các khách sạn trực tiếp từ Maps. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 詳しく trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.