舞い上がる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 舞い上がる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 舞い上がる trong Tiếng Nhật.

Từ 舞い上がる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bay lên, bay vút lên, bay, bảy, vút lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 舞い上がる

bay lên

(soar)

bay vút lên

(soar)

bay

bảy

vút lên

Xem thêm ví dụ

飛び立つ時は,翼を優雅にはためかせ,水の中を小走りして,舞い上がるのに必要な推進力を得ます。
Khi bắt đầu bay, chim nhẹ nhàng vỗ cánh và lướt nhanh qua mặt nước trên đôi chân nhanh nhẹn để lấy đà bay lên bầu trời.
若い娘が空に舞い上がって 飛び去ったりもする
Một người phụ nữ trẻ bay lên rồi trôi đi.
ヨブ 39:26‐30)はやぶさは『舞い上がり,その翼を風に向かって広げ』ます。
(Gióp 39:29-33) Con chim ưng “vùng bay đi, và sè cánh nó”.
1991年のピナツボ山噴火により 膨大な量のエアロゾルや粒子が 成層圏へと舞い上がりました
Sự phun trào của núi lửa Pinatubo năm 1991 đưa một lượng lớn các aerosol - những hạt nhỏ vào tầng bình lưu.
空から落ちた少年が 舞い上がるのです
Cậu bé té ngã từ trên bầu trời, vượt lên trên.
私は自分に翼があって,エホバへの奉仕という大空に舞い上がろうとしているかのような気持ちでした。
Tôi cảm thấy như là có đôi cánh, sẵn sàng bay cao trong công việc của Đức Giê-hô-va!
その鳥はどんな行動をしますか。 矢のように虫を追いかけますか,高く舞い上がりますか,尾をすばやく動かしますか,尾を上げていますか,それとも下げていますか,地面を歩きますか。
Chim ấy hành động ra sao—phóng theo mồi, bay vút lên, ve vẩy đuôi, cong đuôi lên hoặc cụp đuôi xuống hay đi trên mặt đất?
舞い上がろう!
♫ Hãy bay!
ハイチの首都ポルトープランスから,コンクリートのほこりがもうもうと舞い上がっていました。
Bụi xi măng từ thủ đô Port-au-Prince của Haiti bốc lên giống như một đám mây.
詩編 57:1)このクリスチャンは,預言者イザヤが用いた直喩を用いて,自分の霊的な強さを,高く,高く空に舞い上がって行く鷲の強さに例えました。
Người tín đồ này dùng một sự so sánh bóng bẩy của nhà tiên tri Ê-sai, so sánh sức mạnh thiêng liêng của mình với sức lực của con chim ưng hay chim đại bàng bay càng lúc càng cao trên bầu trời.
やがて突然,夕闇のころに,鳥たちは一斉に舞い上がり,飛び去ってゆきます。
Rồi khi màn đêm buông xuống, những con hồng hạc thình lình cất cánh lên từng bầy và bay đi.
このクリスチャンの男性は,考え得る限りの最も恐ろしい虐待を受けましたが,比喩的に言って空高く舞い上がる精神,ナチの残虐さをもってしても征服できない精神を持っていました。
Người tín đồ đấng Christ này, dù thân thể bị hành hạ một cách khủng khiếp nhất có thể tưởng tượng được, có tinh thần bay vút lên cao theo nghĩa bóng, một tinh thần mà sự ác nghiệt của Quốc xã không thể thắng nổi.
神の取り決めに不平を述べる人たちは,高い枝に舞い上がって神が与えてくださった類ない贈り物に感謝して歌う代わりに,自分はカモメのようには強くないと言って巣の中ですねているナイチンゲールに例えられるかもしれません。
Những ai phàn nàn về những sự sắp đặt của Đức Chúa Trời có thể được ví như một con chim họa mi ủ rũ nằm liệt trong ổ vì không được lớn mạnh như con hải âu, thay vì tốt hơn bay lên cành cao ca hát trong sự biết ơn đối với Đức Chúa Trời đã ban cho nó những khả năng độc đáo tuyệt vời.
球場以外の場所で 選手を見られる事に舞い上がりました
Tôi đã rất phấn khởi -- vì tôi được thấy anh ngoài Ebbets Field.
ジョゼフ・ミシェル・モンゴルフィエとジャック・エティエンヌ・モンゴルフィエの二人の兄弟は,熱した空気で小さな紙風船を膨らませると,すいすいと滑らかに空中に舞い上がることを発見しました。
Hai anh em nhà Montgolfier, Joseph-Michel và Jacques-Étienne, phát hiện ra rằng họ có thể làm cho những quả cầu nhỏ bằng giấy bay nhanh và nhẹ nhàng lên trời bằng cách bơm hơi nóng vào quả cầu.
マタイ 7:7‐11)この『普通を超えた力』から活力を得て,わたしたちは,諸問題にがんじがらめにされることなく,空高く舞い上がります。
Vì được tiếp sức nhờ “quyền năng vượt quá mức bình thường”, thì chúng ta sẽ bay lượn thay vì bị sa lầy bởi những vấn đề khó khăn.
鷲は熱気泡,つまり上昇する暖かい空気の柱を利用するので,舞い上がるのに力をほとんど必要としません。
Chim đại bàng cất cánh dễ dàng vì nó dùng luồng không khí nóng hay những cột không khí bốc hơi ấm.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 舞い上がる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.