ひび割れ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ひび割れ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ひび割れ trong Tiếng Nhật.

Từ ひび割れ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Khô nứt, Nứt rạn, Rạn nứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ひび割れ

Khô nứt

verb

Nứt rạn

verb

Rạn nứt

verb

Xem thêm ví dụ

さて スチールが加熱されると アスファルトが溶けます 溶けたものが ひび割れに 流れ込み 砂利がまた表面に固定される仕組みです
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
自分の船をひび割れのないように丁寧に造るためには,聖文,信仰,そして神の愛という道具を人生で使わなければなりません。
Thánh thư, đức tin và tình yêu thương của Thượng Đế là những dụng cụ mà tôi phải sử dụng trong cuộc đời tôi để đóng chiếc tàu của tôi một cách cẩn thận mà không có bất cứ vết nứt nào.
しかしエンケラドスで 主脈が発見されたのは 南極でした ここが南極になります 南極で ひび割れを発見したのです
Nhưng mạch nước chính ở Enceladus được tìm thấy ở cực Nam, và chúng ra đang nhìn vào cực Nam đây. Chúng tôi tìm thấy hệ thống rãnh nứt này.
さらに撮影を行った結果 ひび割れから 微細な氷の粒子が噴出していることを発見しました 何百マイルもの上空まで届いています
Và khi chúng tôi chụp thêm ảnh, chúng tôi khám phá ra rằng từ những khe nứt ấy đang phun ra những luồng hạt băng nhỏ, hàng trăm dặm vào không khí.
画面または本体にひび割れがあるスマートフォンは使用しないでください。
Đừng sử dụng điện thoại có màn hình bị nứt vỡ hoặc vỏ bị hỏng.
画面または本体にひび割れがあるスマートフォンは使用しないでください。
Không sử dụng thiết bị có màn hình bị nứt vỡ hoặc vỏ bị hỏng.
ひび割れ に あ っ た トウモロコシ の 粉 。
Bụi ngô có trong lớp craquelure.
痛 そう な ひび割れ ね で も 、 24 時間 後 は よ く な っ て い く わ
Yeah, đúng là một vết bầm kinh khủng, nhưng nó sẽ khỏi trong vòng 24h tới.
画面にひび割れがあるデバイスは使用しないでください。
Không sử dụng thiết bị có màn hình bị nứt.
画面またはバックカバーにひび割れがあるデバイスは使用しないでください。
Không sử dụng thiết bị có màn hình hoặc nắp lưng máy bị nứt vỡ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ひび割れ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.