abad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trưởng tu viện, Viện phụ, viện chủ tu viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abad

trưởng tu viện

noun

La carta que le escribió el abad Alcuin sobre esos terribles hechos.
Đây là bức thư mà trưởng tu viện Alcuin gửi ngài nói về sự kiện kinh hoàng đó.

Viện phụ

noun (título dado al superior de una abadía o monasterio)

viện chủ tu viện

noun

Xem thêm ví dụ

En el Burchardus 1160, el abad del monasterio de los cistercienses de Bellevaux escribió un tratado sobre la barba.
Trong thập niên 1160, Burchardus, trụ trì của tu viện Bellevaux thuộc vùng Franche-Comté, đã viết một bài luận về râu.
" Ocho semanas pasaron así, y yo había escrito sobre Abades y tiro con arco y
" Tám tuần qua đời như thế này, và tôi đã viết về Abbots và Bắn cung và
Sin embargo, a pesar de que había visitado muchos monasterios y había sostenido largas conversaciones con obispos y abades, no me sentí ni preparado para asumir semejante responsabilidad ni deseoso de hacerlo.
Tuy nhiên, dù lui tới nhiều tu viện và đã mấy lần bàn bạc rất lâu với các giám mục và tu viện trưởng, tôi không cảm thấy mình sẵn sàng hoặc muốn nhận một trách nhiệm như thế.
El abad Marcus era un buen hombre.
Cha xứ Marcus từng là người giỏi nhất.
El abad dijo... que Natre será cremada hoy.
Cha trưởng tu viện nói... họ sẽ hoả táng Natre hôm nay.
1897: Diego Abad de Santillán, anarquista español (f.
1897 – Diego Abad de Santillán nhà kinh tế, tác giả người Tây Ban Nha (m.
El abad le enseñó latín, griego, retórica y filosofía.
Echegaray đi học sớm, say mê tiếng Hy Lạp, tiếng Latin, lịch sử, triết học và toán.
Antes de morir, le llevé a ver al abad Rusong.
Trước khi chết, tôi đã cõng ông ấy đến nơi của Như Tùng trưởng lão xin được giải thoát.
" Haz a los demás... " ¿No es así, abad?
" Ăn mận trả đào ", có phải không, Cha xứ?
El abad me llamaba " He Anxia ".
Hà An Hạ đây là tên mà sư phụ trên núi đặt cho tôi.
Sueño con ser el Abad del Templo Jinshan.
Tôi mong là sau này sẽ là Trụ Trì của Kim Sơn Tự.
Al parecer, la comunidad monástica de Skellig Michael nunca fue muy grande: probablemente constaba de unos 12 monjes y un abad.
Cộng đoàn tu sĩ Skellig Michael chưa bao giờ đông - dường như chỉ có khoảng 12 tu sĩ nam và 1 tu viện trưởng.
Avisaré al abad.
Tôi sẽ nói với trụ trì.
La abadía benedictina de Saint-Denis era un edificio prestigioso y rico, gracias a la intervención de Suger, abad de la misma de 1122 a 1151.
Tu viện dòng thánh Benoit ở Saint-Denis là một công trình tráng lệ và giàu có, tất cả là nhờ vào những hoạt động của Suger, trưởng tu viện từ năm 1122 đến 1151.
La construcción y la decoración duraron de 1040 a 1090 bajo la direccón de los abades Odon y Gervais.
Việc xây dựng và trang trí nhà thờ được thực hiện trong khoảng thời gian từ 1040 đến 1090 dưới sự chỉ đạo của các cha xứ Odon và Gervais.
Pero el abad, un hombre de paz, estaba preparado para la guerra.
Nhưng thầy trụ trì, một người sống trong hòa bình, đã chuẩn bị cho cuộc chiến.
En agosto de 1580, el abad Kōsa (Kennyo) fue persuadido a rendirse, terminando con el asedio, que para entonces había durado 11 años.
Tháng 8 năm 1580, trụ trì Kōsa (Kennyo) bị thuyết phục đầu hàng, chấm dứt 11 năm cuộc vây hãm.
Casa de los Abades.
Hội trường Abades.
¿El Abad conocía la identidad de los norteños que atacaron la ciudad?
Viện trưởng có biết danh tính của bọn tấn công thành phố không?
Su reinado estuvo ocupado con constantes disputas con la Iglesia católica (a cuyos obispos y abades trataba con desdén) y con los ducados costeros de Nápoles, Gaeta y Amalfi.
Triều đại của ông luôn luôn bận rộn với các tranh chấp thường xuyên với Giáo hội, mà các giám mục và tu viện trưởng bị ông đối xử với thái độ khinh thị, và với các công quốc ven biển như Napoli, Gaeta và Amalfi.
Si un monje recibía un regalo de sus padres, el abad decidía si debía quedárselo ese monje u otro.
Nếu một thầy dòng nhận được một món quà của cha mẹ mình thì tu viện trưởng sẽ quyết định là đương sự hay là người khác nhận món quà đó.
El abad dice que cura el deseo.
Sư phụ trên núi nói, có thể đoạn dục.
¡ Informaré al abad sobre tus travesuras y tendrás que buscarte otro sitio para vivir!
Tôi sẽ nói với sư trụ trì về mấy cái trò của anh... và anh sẽ phải tìm nơi ở mới đấy.
Su padre era el erudito budista de alto rango, Mahamtree, y el abad, Dhammasarnvetvisetpakdee Srisattayawatta Phiriyapaha o Thongdee Dharmasakti.
Cha của ông là học giả Phật giáo cao cấp, Mahamtree, và trụ trì, Dhammasarnvetvisetpakdee Srisattayawatta Phiriyapaha hay Thongdee Dharmasakti.
No hay “abades”, es decir, “padres”.
Ở đây không có những “abbot”, hay các “cha” (Ma-thi-ơ 23:9).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.