아빠 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 아빠 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아빠 trong Tiếng Hàn.

Từ 아빠 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cha, bố, ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 아빠

cha

noun

아빠에 그 아들.
Cha nào con nấy.

bố

noun

그건 아마 아빠가 정말 재미없는 분이라서 그럴거고 다른것보다
Nhưng đó là vì bố em là một ông bố buồn tẻ chứ không phải là gì khác.

ba

noun

엄마는 옛날에 아빠랑 은밀히 만나곤 했던 것을 잊으신 거야.
Mẹ con đã quên, mẹ và ba vẫn còn một bí mật.

Xem thêm ví dụ

가정의 밤은 엄마 아빠의 강의 시간이 아닙니다.
Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết.
그래서 계절이 바뀌자 새로운 댄스 파티를 계획할 시간이 되었습니다. 브리아나라는 여자 아이가 얘기하길, "우리 아빠는 파티에 못 오셔요. 그래서 이 모든 게 절 슬프게 만든답니다."
Thời gian qua đi, lại đến lúc lên kế hoạch cho buổi khiêu vũ lần nữa, một cô bé tên Brianna lên tiếng, em nói: "Ba em không đến dự khiêu vũ được, chuyện này làm em buồn lắm."
아빠, 그러지 마
Xin bố đừng làm thế.
엄마가 말하길... 아빠 마음속은 두사람이 들어가기에 충분할 정도로 넓다고...
Mẹ con nói trái tim bố rất lớn đủ chỗ cho hai người.
2등, 3등 했어 실력은 별로인데 아빠가 자꾸 내보내
Anh không giỏi lắm, nhưng bố anh ép đi thi.
아빠한테 ‘사랑해요’라고 말한 기억이 있었으면 좋겠어요.
“Ước gì mình còn lưu giữ được ký ức về những lần mình nói với ba là ‘Con thương ba’.
아빠는 널 찾으러 밖으로 나갈 거고 그런 다음에 다른 사람들도 역시 그러겠지
Bố cậu sẽ ra ngoài đó tìm cậu, và những người khác cũng sẽ thế.
아빠에게 상처를 주고 싶었어요.
Bạn ấy nói: “Mình muốn làm cho ông ấy đau khổ.
아빠: 너의 웃음소리가 좋단다.
Bố rất vui khi con cười.
Mommies와 아빠는 엄마와 좋은 러시아어 군인 다시 집에가 peices에 다시 전송받을.
Thi thể không toàn thây của quân nhân Nga được gởi về nhà cho bố mẹ.
아빠, 집에 가면 안 돼?
Cha ơi, con sợ.
어서 가 아빠한테 가렴, 그리고
Xin chào, đi đi.
아빠한테 뽀뽀하고 가야지?
Không hôn tạm biệt bố sao?
아빠, 애넨 그냥 도우려 한거예요
Bố, họ chỉ muốn giúp thôi.
아빠한테 병원에 꼭 가 보시라고 말씀드리기만 했어도’, ‘엄마가 괜찮으신지 좀 더 일찍 확인하기만 했어도’와 같은 생각이 머리를 떠나지 않을지 모릅니다.
Phải chi mình hối thúc ba đi khám bệnh”.
우리 아빤 어떻게 됐어?
Chuyện gì đã xảy ra với cha tôi?
아기의 옹알이 속에서, 혹시 “엄마” 혹은 “아빠”라는 반복되는 음절을 듣게 될 때 부모의 마음은 행복으로 가득 찬다.
Khi họ nghe một chữ lặp đi lặp lại giữa những tiếng nói ríu rít, có lẽ “Ma Ma” hoặc “Ba Ba”, lòng họ tràn đầy niềm vui.
수술 얼마 후 병원에서 회복 중에 있는데, 아빠가 병실로 들어오셨다.
Ngay sau đó, trong khi tôi đang hồi phục trong bệnh viện, thì cha tôi bước vào phòng.
아빠 왜 그렇게 오래걸려요?
Bố à, sao mãi mới nghe thế?
얘야, 난 네가 아빠처럼 되지 않길 원해
Bố không muốn con có kết cục như ông già con đâu.
아빠가 걱정된다 너희 둘다 모두 걱정돼
Ông ấy bảo cháu đang ở Yuma.
아빠한테는 이래야 한다구
Mày thấy không?
28 4 아빠와 엄마는 왜 헤어지신 걸까?
28 4 Sao cha mẹ lại chia tay?
그래요, 아빠 그릴을 태워먹으면서 시작을 했고 너무 많이 실패해서 거의 그만 둘 뻔했지만 지금 돌이켜 보면 해볼만한 일이었어요.
Và vâng, dù chúng tôi bắt đầu với lò nướng bốc cháy của bố tôi và thất bại rất nhiều lần đến nỗi gần như bỏ cuộc, Khi nhìn lại, chúng hoàn toàn xứng đáng.
케빈 캐롤의 성장배경은 극악했다고 합니다. 알콜중독 엄마, 집 나간 아빠, 필라델피아 슬럼가에서 살았고요. 흑인에다가 어린 남동생을 돌봐야했습니다.
Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아빠 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.