솔 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 솔 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 솔 trong Tiếng Hàn.
Từ 솔 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thông, 松, bàn chải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 솔
thôngnoun 솔방울을 집에 못 갖고 가요. Bạn không được nhặt trái thông |
松noun |
bàn chảinoun 책이나, 옷, 칫솔, 기타 등등. 멋진 일이었습니다. Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân. Thật tuyệt. |
Xem thêm ví dụ
이 문제에 대해 제가 생각하고 있을 때 도움이 된 사상가가 조셉 솔로베이치크라는 1965년 "외로운 믿음의 사람" 이라는 책을 저술한 랍비입니다. Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965. |
솔로푸는 이렇게 설명한다. “제게는 복음이 있고, 제 삶을 그저 주님의 손길에 맡길 뿐입니다.” Solofo giải thích: “Tôi có phúc âm, và tôi chỉ cần đặt cuộc sống của mình trong tay Thượng Đế.” |
책이나, 옷, 칫솔, 기타 등등. 멋진 일이었습니다. Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân. |
“화성은 너무 춥고, 금성은 너무 뜨겁고, 지구는 꼭 알맞다”고, 행성 천문학자인 앤드루 잉거솔은 설명합니다. Andrew Ingersoll, một nhà khoa học chuyên nghiên cứu các hành tinh, cho biết: “Hỏa Tinh quá lạnh, Kim Tinh thì quá nóng, chỉ có Trái Đất là nằm ở đúng vị trí thích hợp”. |
35 그리고 요새 도시들은 짓딤, 세르, 함맛,+ 락갓, 긴네렛, 36 아다마, 라마, 하솔,+ 37 게데스,+ 에드레이, 엔하솔, 38 이론, 믹달엘, 호렘, 벳아낫, 벳세메스,+ 이렇게 열아홉 도시와 그 정착촌들이었다. 35 Các thành kiên cố là Xi-đim, Xe-rơ, Ham-mát,+ Ra-cát, Ki-nê-rết, 36 A-đa-ma, Ra-ma, Hát-xo,+ 37 Kê-đe,+ Ết-rê-i, Ên-hát-xo, 38 Gi-rê-ôn, Mít-đa-ên, Hô-rem, Bết-a-nát và Bết-sê-mết. + Tổng cộng là 19 thành cùng các khu định cư của thành. |
새의 발 옆에 빗자루 끝이 닿자 그 새는 머뭇머뭇하며 조심스럽게 빗자루 솔로 옮겨 앉았습니다. Trong khi tôi đưa phần đầu chổi đến bên cạnh chân của nó, con chim ngập ngừng bước lên. |
그러면 이게 콩팥 위에 있는 부신을 자극해서 중요한 스트레스 호르몬인 코티솔을 내놓습니다. 이렇게 자연스럽게 나오는 화학성분들은 여러분이 재빨리 달아나야 할 때, Tuyến dưới đồi trong bộ não với chức năng tổng kiểm soát các hóc môn của bạn tiết ra một loại hóc môn có tên gọi là hóc môn giải phóng corticotropin ( Hóc môn hướng vỏ thượng thận ). |
다른 한편으로 그런 류의 스트레스성 상황을 응당 맞닥뜨려야할 도전으로 여기는 사람에게는 혈류가 심장과 뇌로 흘러들어가며 딱 활력을 불어넣을 정도의 짧은 코티솔의 상승을 겪게 됩니다. Mặt khác, nếu bạn nhìn các vấn đề căng thẳng giống như một thử thách cần giải quyết, máu sẽ được đưa tới não và tim của bạn, và bạn trải qua một cú kích thích mạnh của cortisol nhưng rất ngắn. |
올건과 솔라인은 아이들을 찾으려고 황급히 아파트로 달려갔습니다. Olgan và Soline cố gắng hết sức chạy nhanh về căn hộ của họ để tìm con. |
솔로베이치크는 우리 안의 이 양면이 서로 싸우고 있다고 말합니다. Soloveitchik chỉ ra rằng hai mặt này luôn tranh chiến với nhau. |
(웃음) 내일은 "다음솔" 혹은 "솔일"이 됩니다. (Cười) "Tomorrow" (ngày mai) trở thành "nextersol" hay là "solorrow". |
솔로푸는 자신이 남과 다른 점을 이렇게 말한다. “저는 한 번도 창피해한 적이 없었어요. Solofo nói rằng điều làm cho anh khác biệt, đó là, “Tôi chưa bao giờ cảm thấy hổ thẹn. |
솔모몬 왕의 신전은 복잡한 단으로 되어있지 이것은 진실의 빛을 정의하려는 Trong Ngôi Đền Trí Tuệ có một cầu thang. |
마다가스카르의 청년 성인인 솔로푸는 하나님께서 기도에 응답해 주시고 적절한 때에 충실한 자를 축복해 주심을 분명히 안다. 솔로푸는 말한다. Solofo, một người thành niên trẻ tuổi ở Madagascar, giữ vững đức tin rằng Thượng Đế đáp ứng lời cầu nguyện và ban phước cho người trung tín vào đúng lúc. |
솔렙 신전에 열거된 지역들을 베껴 온 것으로 보이는 상형 문자들이 아마라 서부와 악사에 있는 람세스 2세의 신전들에서도 발견되었습니다. Dường như bản sao của danh sách tại Soleb cũng được thấy tại các ngôi đền của Ramses II tại Amarah West và Aksha. |
누비아에서 이집트 상형 문자로 야훼라는 이름이 발견된 곳은 솔렙만이 아닙니다. Soleb không chỉ là nơi duy nhất ở Nubia có danh Yahwe dưới dạng chữ tượng hình của người Ai Cập. |
올림픽 경기에서 주는 관은 야생 올리브 잎으로 만들었고, 이스트미아 경기 대회에서는 솔잎으로, 피티아 경기 대회에서는 월계수 잎으로, 네메아 경기 대회에서는 야생 셀러리로 만들었습니다. Vòng lá Olympic làm bằng lá ôliu dại—vòng Isthmian bằng thông, vòng Pythian bằng nguyệt quế, vòng Nemean bằng cần dại. |
사진에 보이는 아메리카솔새는 절묘하게 어우러진 회색, 노란색, 황록색의 깃털로 단장한 작은 명가수이다.—시 148:1, 10. Chim chích, như trong hình này, là loại chim nhỏ hót líu lo được tô điểm với màu sắc rực rỡ gồm xám, vàng và xanh lục vàng.—Thi-thiên 148:1, 10. |
칫솔 갖고 올게요 Để em vào đánh răng 1 chút. |
솔렙의 신전에는 복속된 지역들이 상형 문자로 열거되는데, 그중 한 상형 문자는 “쇼소우 땅의 야훼”, “야후의 샤수 땅”, “샤수-이후(yhw)의 땅” 등으로 다양하게 해석됩니다. Danh sách các vùng đất bị chinh phục mà người ta thấy ở Soleb, bao gồm một vùng đất được đọc theo những cách khác nhau như: “Yahwe trong xứ Shosou”, “Vùng Shasu của Jahu” hoặc “Vùng đất của Shasu-yhw”. |
브라질은 지상에서 로마 가톨릭교인의 수가 가장 많은 나라이지만, 저술가인 솔 비데르만이 지적하듯이, “수많은 신자들은 두 가지 이상의 제단에 촛불을 밝히면서도 전혀 모순을 느끼지 않”습니다. Brazil có số tín đồ Công Giáo La Mã đông đảo nhất thế giới, nhưng theo lời tác giả Sol Biderman, “hàng triệu tín đồ ngoan đạo một mặt thờ phượng trong nhà thờ, mặt khác lại tìm đến các trung tâm ma thuật mà không cảm thấy [có] điều gì mâu thuẫn cả”. |
(웃음) '전날'이라는 표현은 화성에서는 '전솔'이라고 표현했습니다. (Cười) Yesterday (hôm qua) trở thành "Yestersol" trên Sao Hỏa. |
그것이 제가 이 일을 계속 하는 이유입니다, 그것이 변기솔을 위한 것일지라도요. Đó là lý do tôi tiếp tục làm việc, ngay cả khi chỉ là cho bàn chải nhà vệ sinh. |
아름다운 비 이모는 가는 솔로 된 브러시로 내 머리를 빗어 주셨죠. Dì Bea xinh đẹp của tôi, dùng chiếc lược răng mảnh chải tóc cho tôi. |
교회는 마다가스카르에서 상대적으로 시작 단계라(첫 번째 지부가 1990년에 조직되었다), 솔로푸는 교회에 대한 소문과 오해가 교회 회원이 되는 데 가장 큰 장애라고 말한다. Vì Giáo Hội còn tương đối mới ở Madagascar (chi nhánh đầu tiên được tổ chức vào năm 1990), Solofo nói điều khó nhất trong vai trò tín hữu là phải vượt qua những tin đồn và quan niệm sai lầm về Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 솔 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.