매끈하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 매끈하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 매끈하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 매끈하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bằng phẳng, mượt, nhẵn, trơn, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 매끈하다

bằng phẳng

(smooth)

mượt

(glossy)

nhẵn

(smooth)

trơn

(smooth)

bằng

(even)

Xem thêm ví dụ

매끈하고 둥그런 돌 하나를 가지고 ♫
với hòn sỏi tròn nhẵn ♫
여기 여러분이 보는, 검은 아크릴을 매끈하게 다듬어 놓은 이것.
Đây bạn có thể thấy các thiết bị và công nghệ nghiền 1 khối acrylic.
(솔로몬의 노래 4:4) 망대는 길고 늘씬하며 상아는 매끈합니다.
(Nhã-ca 4:4) Tháp thường cao và thon, còn ngà thì nhẵn.
11 야곱이 어머니 리브가에게 말했다. “형 에서는 털이 많지만+ 저는 피부가 매끈합니다.
11 Nhưng Gia-cốp nói với Rê-bê-ca mẹ mình: “Anh Ê-sau có nhiều lông,+ còn con thì không.
참다랑어의 매끈한 몸통은 물 속에서의 마찰을 줄여 줍니다
Nó có lớp da trần phủ trên phần lớn cơ thể giúp giảm ma sát với nước.
오, 수영 선수같이 매끈하네요
Ồ, ngài có thân hình của nhà bơi lội.
예를 들어, 그 시대는 달이 완벽히 매끈한 구( 球 ) 라고 생각되던 때였습니다.
Ví dụ, người ta được dạy rằng Mặt trăng là một hình cầu nhẵn tròn.
그래서 내가 그 매끈한 목을 아꼈다.
Nên ta đối xử nhẹ nhàng với cổ xinh đẹp của nó.
솔로몬은 소녀의 목이 우아하게 가늘고 매끈한 것에 깊은 인상을 받은 것입니다.
Vua Sa-lô-môn ca ngợi cái cổ thon và mịn màng của nàng.
하나는 큰 상자모양의 거대한 스피커고, 하나는 작고 매끈합니다. 음악을 틀어 보니까 큰 스피커의 음질이 약간 더 좋다는 것을 발견습니다.
Bạn đến cửa hàng âm thanh, thấy 2 loại bộ phát thanh -- 1 loại thì nguyên khối, trong như cái hộp, to bự và 1 loại nhỏ nhắn, kiểu dáng đẹp, bạn thử nghe và thấy 1 điểm khác biệt: cái to chất lượng âm thanh tốt hơn 1 chút.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 매끈하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.