엄격하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 엄격하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 엄격하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 엄격하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nghiêm khắc, giản dị, mạnh tay, nặng nề, nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 엄격하다

nghiêm khắc

(severely)

giản dị

(severely)

mạnh tay

(severely)

nặng nề

nặng

Xem thêm ví dụ

그의 말에 따르면, “초기의 도덕적 엄격함이 쇠퇴하면서 자연스럽게 세상의 방식을 따르는 과정이 촉진되었”습니다.
Ông nhận xét: “Khi mà tính nghiêm túc về mặt đạo đức của đạo Đấng Christ thời ban đầu mất dần thì tất nhiên dẫn tới việc hòa đồng với đường lối của thế gian”.
그리하여 저희는 [생태학적 성능 기준]이라는 것을 수립하여 새로 만들어질 도시들이 이 엄격한 기준을 충족하게끔 하고자 합니다.
Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn.
" 내 양말은 엄격한지고 있습니다.
" Vớ của tôi đang nhận được chặt chẽ hơn.
(신명 19:15, 18, 19) 부패와 뇌물 역시 엄격하게 금지되어 있었습니다.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 19:15, 18, 19) Luật pháp nghiêm cấm tham nhũng và hối lộ.
예를 들어 계정 수준에서 표준 인벤토리 유형을 선택한 경우에도 필요에 따라 개별 동영상 캠페인에 대해 더 엄격하게 제한된 인벤토리 유형을 선택할 수 있습니다.
Ví dụ: ngay cả khi bạn đã chọn loại khoảng không quảng cáo Chuẩn ở cấp tài khoản, bạn sẽ có thể chọn loại khoảng không quảng cáo Hạn chế cho một trong các Chiến dịch video riêng lẻ của mình, nếu cần.
느낌이 들었어요. 한 걸음 걸을 때마다 아주 엄격하고 아주 정교한 거에요. 내 걸음걸이에
Và mỗi bước chân đều rất cứng nhắc và rất chậm rãi.
올해에 발생한 지진이 산티아고를 비롯한 여러 도시들을 강타했지만 엄격한 건축 법규 덕분에 건물이 붕괴되는 일은 거의 없었습니다.
Kết quả là tại Santiago và những thành phố bị ảnh hưởng bởi trận động đất chỉ có vài tòa nhà bị phá hủy.
이러한 토의의 내용을 요약하여 놀라울 정도로 간결한 어구로 정리하였는데, 시적인 히브리어 산문의 엄격한 형식에 따라 그렇게 하였습니다.
Những phần đúc kết của các cuộc thảo luận được cô đọng lại thành những câu rất ngắn ngọn, rập theo khuôn mẫu chặt chẽ của văn thơ tiếng Hê-bơ-rơ.
이혼에 대해 엄격한 입장을 취하기로 유명한 가톨릭 교회마저 이혼하고 재혼하는 신자들의 문제를 무마하기 위해 특별 위원회를 세우지 않으면 안 될 정도로 일본에서의 상황은 심각하다.
Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo.
우리는 이중적인 표준을 갖고서, 친구에게는 다소 관대한 표준을 적용하고 친구가 아닌 사람에게는 엄격한 표준을 적용하는 일을 하지 않습니다.
Chúng ta không áp dụng hai tiêu chuẩn: một tiêu chuẩn là khá dễ dãi với bạn bè và tiêu chuẩn khác là khắt khe với những người không phải là bạn của chúng ta.
Google의 정책은 종전대로 계속 적용되며, Google 정책이 TCF 2.0보다 더 엄격한 경우도 있습니다.
Xin lưu ý rằng các chính sách của chúng tôi sẽ tiếp tục áp dụng và có tính nghiêm ngặt cao hơn so với TCF phiên bản 2.0 trong một số trường hợp.
Google의 보안 기준은 엄격합니다.
Tiêu chuẩn bảo mật của Google rất nghiêm ngặt.
정부 지구가 엄격한 경찰 규제를 받지만 디지털 통신에 관해서는 구체적인 법규가 없었습니다.
Dù khu hành chính có quy định quản lý nghiêm ngặt, nhưng lại không có luật lệ cụ thể nào về truyền thông kỹ thuật số.
개발도상국에서 진행하는 HIV 연구에 재정 지원이 증가하고 부유한 나라들의 윤리적 기준이 더 엄격해지면서, 여러분들은 왜 개발도상국이 HIV 실험에 그렇게 매력적인지 보이실거에요.
Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn.
그런데 마치 여호와께서 한 번에 한 가지 특성만 나타내시기라도 하는 것처럼, 그분의 속성들이 엄격하고 기계적인 방법으로 나타날 것이라고 생각해서는 안 됩니다.
Nhưng chúng ta không nên cho rằng những đức tính của Đức Giê-hô-va được biểu lộ một cách cứng nhắc, máy móc, như thể Ngài chỉ thể hiện mỗi lần một đức tính mà thôi.
그와 마찬가지로, 「이스파니카 백과사전」(Enciclopedia Hispánica)에서도 이렇게 언급합니다. “크리스마스를 축하하는 12월 25일이라는 날짜는 연대를 엄격하게 계산하여 정해진 기념일이 아니며, 그보다는 로마에서 축하하던 동지 축제를 그리스도교화한 것이다.”
Cuốn Enciclopedia Hispánica (Bách khoa tự điển Tây Ban Nha) cũng nhận xét tương tự: “Việc cử hành Lễ Giáng Sinh vào ngày 25 tháng 12 không phải dựa trên sự tính toán niên lịch chính xác, mà đúng hơn là nhằm Ki-tô hóa các lễ mừng đông chí ở La Mã”.
그러므로 거룩하다는 것은 아주 엄격하거나 편협한 생각을 갖는 것을 의미하지 않습니다.—고린도 첫째 9:20-23.
Do đó, ăn ở thánh thiện không có nghĩa là chúng ta phải cứng rắn hay có đầu óc hẹp hòi (I Cô-rinh-tô 9:20-23).
옷차림과 행실에 있어서 엄격함을 고집하는 일부 종교인들은 거의 모든 쾌락을 죄악시합니다.
Nhiều người theo đạo sốt sắng quá độ đòi người ta phải ăn mặc và cư xử nghiêm khắc, họ xem hầu hết điều vui thú nào cũng là tội lỗi.
고객 데이터를 저장하고 처리하는 데 사용되는 모든 시설은 Google이 유사한 유형의 자체 정보를 저장 및 처리하는 시설의 보안 기준과 동등하거나 더욱 엄격한 수준의 적정한 보안 표준을 준수합니다.
Tất cả cơ sở dùng để lưu trữ và xử lý Dữ liệu khách hàng sẽ tuân thủ các tiêu chuẩn bảo mật hợp lý và các tiêu chuẩn đó có khả năng bảo vệ không kém gì các tiêu chuẩn bảo mật tại các cơ sở nơi Google lưu trữ và xử lý thông tin cùng loại.
이것은 실용적인 제안을 하려 한 것이었지, 엄격한 규칙을 세우려 한 것이 아니었습니다.
Đây chỉ là một lời đề nghị thực tế, chứ không phải là một điều luật cứng rắn.
5 어떤 방법으로 잡지를 제공해야 하는지에 대해 엄격한 규칙이 있는 것은 아닙니다.
5 Không có luật quy định phải nói gì khi mời nhận tạp chí.
한 사람이 엄격한 판사이면서 사랑 많은 아버지이고 동시에 누군가의 친구일 수 있다
Một người có thể vừa là quan tòa nghiêm minh, vừa là người cha yêu thương, vừa là người bạn thân thiện
그 사실을 도피하기 위해 약물에 의존하기도 했으며 자극적인 것을 찾거나 혼잣말조차 엄격하게 감시하며 조용히 가만히 있질 못했습니다.
Dù nó là do rối trí, hay sử dụng chất kích thích, tìm kiếm sự hồi hộp, hay do lời nói trong lương tâm tôi, Tôi từ chối việc đứng yên và im lặng.
9 현대에는, 해야 할 일과 하지 말아야 할 일에 대해 매우 엄격한 견해를 가진 증인들이 있었습니다.
9 Thời nay, có một số Nhân-chứng đã có quan điểm rất khắt khe về những điều họ nên làm và không nên làm.
사실, 제자들이 어긴 것은 하느님의 율법이 아니라, 안식일에 허용되지 않는 일이 무엇인지에 대한 바리새인들의 엄격한 해석이었습니다.
Thật ra, các môn đồ ngài không vi phạm Luật Pháp Đức Chúa Trời, mà chỉ vi phạm sự diễn giải khắt khe của người Pha-ri-si về những điều không được phép làm trong ngày Sa-bát.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 엄격하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.