숲 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 숲 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 숲 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là rừng, Rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 숲

rừng

noun

여기 주변에도, 그렇지 않나요? 삼나무 이 사라졌습니다.
Xung quanh đây, không ư? Những khu rừng đỏ đã ra đi.

Rừng

noun (나무가 우거진 곳)

그런 후에 성스러운 으로 가서 열심히 간구했습니다.
Tôi đi đến Khu Rừng Thiêng Liêng, ở đó tôi đã cầu nguyện rất nhiều.

Xem thêm ví dụ

그가 입고 옆구리에 그들의 고정 jav'lins, 그리고 그의 뒤쪽에 창에다의 이 나타납니다. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
재빨리 아이들을 깨워서 공격자들이 집에 다다르기 전에 속으로 도망하였습니다.
Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng.
그들은 “의 짐승들 가운데 있는 사자”처럼 용감하고 강하게 될 것이었습니다.
Họ cũng can đảm và mạnh mẽ như “sư-tử ở giữa những thú rừng”.
우간다: 새로운 산림 회사 나무를 심고 을 개발하는 것이 왜 중요할까요?
Uganda: Công ty The New Forest trồng lại và phát triển lại rừng của họ.
보르네오의 대규모 야자수 재배농원입니다. 매년 우리는 5만 평방마일의 을 잃습니다.
Mỗi năm chúng ta mất 130 ngàn km2 vì nạn phá rừng.
그리고 Ituri 자체를 빼놓을 순 없죠 이제까지 발견된 것만해도 1300 여종의 식물들이 살고 있어요
rừng Ituri sở hữu điều đó -- khoảng 1, 300 loài cây, được biết gần đây.
그것이 의 덤불들을 불사르리니
Nó sẽ đốt cháy bụi cây trong rừng,
이곳은 기본적으로 우리가 이 가공할 정도로 복잡한 생태계에에 관한 생물 다양성에 대해 거의 전부를 모으고 배우려고 시도하고 있고, 그곳에 무엇이 있는지 보유하려고 시도하며, 수원지가 보호되고 깨끗하게 유지될 수 있도록 주의를 거듭하는, 또, 물론, 좋은 시간도 보내기도 하는 터전입니다..
Đây cơ bản là nơi chúng tôi cố gắng thu thập và nghiên cứu thực tế tất cả mọi thứ về đa dạng sinh học của hệ thống rừng phức tạp, tuyệt vời này, và cố gắng bảo vệ những thứ ở đó, đảm bảo rằng nguồn nước được bảo vệ và giữ cho sạch sẽ và dĩ nhiên, trải nghiệm khoảng thời gian tuyệt vời nữa.
또한 한가운데에 수수하게나마 대회장을 만들려고 해도 만만치 않았습니다.
Chúng tôi cũng gặp trở ngại về những địa điểm hội nghị sơ sài ở vùng đất hoang dã.
놀라운 것은 우리가 이 위를 정말 높이 비행한다 하더라도 나중에 분석할 때는 그 나무들과 함께 이 에 서식하는 다른 종류의 생물이 느끼는 것처럼 실제로 나무 꼭대기 나뭇잎 하나하나와 나뭇가지들을 느낄 수 있다는 것이죠.
Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây.
2 혹이 다윗의 집에 고하여 이르기를, 수리아가 ᄀ에브라임과 동맹하였다 하는지라, 그의 마음과 그의 백성의 마음이 의 나무들이 바람에 흔들림같이 흔들렸느니라.
2 Có người báo tin đó cho gia tộc Đa Vít mà rằng: Sy Ri liên minh cùng aÉp Ra Im.
할아버지가 부름을 받아들인 이유는 부활하신 그리스도와 하나님 아버지께서 뉴욕 주의 에서 조셉 스미스에게 나타나셨음을 믿는 신앙이 있었기 때문이었습니다.
Ông chấp nhận những sự kêu gọi đó vì đức tin của ông rằng Đấng Ky Tô phục sinh và Cha Thiên Thượng đã hiện đến cùng Joseph Smith trong khu rừng cây ở tiểu bang New York.
그것이 종종 협상 중 난관에 봉착할 때, 사람들이 에서 걷는 이유입니다.
Đó là lý do tại sao trong đàm phá, thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng, người ta đi bô trong rừng.
그 비겁한 종교인들은 헨리카를 인근 속으로 끌고 가 총살하였습니다.
Bọn hèn hạ đó lôi em vào khu rừng gần đó rồi bắn em.
두건이 달린 망토를 입은 것으로 묘사되는 어린 소녀 빨간 두건은 아프신 할머니에게 드릴 음식을 갖고 속을 지나간다.
Chuyển kể về một cô bé, gọi là cô bé quàng khăn đỏ, đi vào rừng để đến nhà bà đưa thức ăn cho người bà đang bị bênh.
그 이후로 우리는 전세계 25개 도시에 이런 을 75곳에 만들었습니다.
Từ đó, tôi đã trồng 75 khu rừng như thế ở 25 thành phố trên thế giới.
우리는 의 80%는 아직 보유하고 있습니다.
Chúng ta vẫn còn 80% diện tích rừng bao phủ.
이러한 뿌리들이 확고해지면 이 지면 위로 자라기 시작합니다.
Một khi những chiếc rễ này được thành lập, Rừng bắt đầu phát triển trên bề mặt.
증인들은 안전하게 도착하자마자, “메클렌부르크의 슈베린 근처 에 모인, 6개국 출신 여호와의 증인 230명의 결의문”을 작성하고 그 결의문에서 여호와께 기쁨과 감사를 표현하며 이렇게 말하였습니다.
Ngay sau khi đến nơi an toàn, họ bày tỏ niềm vui và lòng biết ơn đối với Đức Giê-hô-va trong một tài liệu tựa đề “Nghị quyết của 230 Nhân Chứng Giê-hô-va từ sáu quốc gia, tập hợp trong một khu rừng gần Schwerin ở Mecklenburg”.
에서 어떻게 했나요?
Ông ta làm gì họ trong rừng?
에서 불이 발생하여 타기라도 한다면 역시 이산화탄소를 대기 중으로 배출할 것입니다.
Nếu nó bị đốt cháy trong một vụ cháy rừng, nó cũng sẽ thải ra lượng carbon đó vào bầu không khí.
눈 덮인 을 바라볼 때면 마음이 평온해짐을 느낍니까?
Tâm hồn bạn có cảm thấy yên tịnh trước một cảnh rừng đầy tuyết phủ?
미팅이 끝나자마자 으로 돌아가서
Và khi chúng tôi kết thúc cuộc gặp, tôi đã mang nó trở lại vào rừng.
루시 맥 스미스는 인도를 받기 위해 신앙으로 기도했으며, 조셉도 으로 가서 신앙으로 기도드리며 어머니처럼 주님께 응답을 구했습니다.
Lucy cầu nguyện trong đức tin để có được sự hướng dẫn, và Joseph cũng đi vào khu rừng cây nơi mà ông đã cầu nguyện với đức tin, tìm kiếm sự đáp ứng từ Chúa như mẹ ông đã làm.
그들은 우리에게 채찍질을 하더니 옷을 입고 속으로 나 있는 길을 따라 걸어가되, 뒤를 돌아보지 말라고 하였습니다.
Sau khi đánh đập chúng tôi, bọn chúng bảo chúng tôi mặc quần áo vào, đi theo con đường mòn trong rừng và không được nhìn lại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.