후속 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 후속 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 후속 trong Tiếng Hàn.

Từ 후속 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tiếp theo, sau, theo sau, tiếp sau, sau đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 후속

tiếp theo

(follow-up)

sau

(following)

theo sau

(following)

tiếp sau

(next)

sau đây

(following)

Xem thêm ví dụ

이건 제가 지금 수행하고 있는 후속 연구인데, 저기 화면에 보실 수 있어요. 우측 하단에 붉은색 물건은 열처리금속의 작은 조각인데요. 저건 실제로, 눈썹이나 속눈썹처럼 움직이도록 만들어 보려는 것입니다.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
7.3 후속 조치할 메일 기억
7.3 Nhớ theo dõi
후속 질문을 모두 다루려고 급하게 다음 질문으로 넘어가지 않도록 유의한다.
Hãy cẩn thận đừng vội vã đọc hết một bản liệt kê dài những câu hỏi tiếp theo.
제인이라는 이름이 붙은 이 화석은 처음에는 난쟁이 티라노사우리드인 나노티라누스의 첫 발견으로 간주되었으나 후속 연구에서 어린 티라노사우루스일 가능성이 높은 것으로 밝혀졌다.
Được gọi là Jane, phát hiện ban đầu được coi là bộ xương đầu tiên được biết đến của một loài tygannosaurid Nanotyrannus nhưng nghiên cứu mới đây đã tiết lộ rằng nó có nhiều khả năng là một con Tyrannosaurus vị thành niên.
후속 인앱 전환에 대한 기여 분석 기간은 180일입니다.
Thời lượng phân bổ cho bất kỳ lượt chuyển đổi trong ứng dụng nào sau đó là 180 ngày.
후속 편은 2019년 7월 5일에 공개 될 예정이다.
Một phần tiếp theo dự kiến sẽ được phát hành ngày 5 tháng 7 năm 2019.
받은편지함 상단에 답장 또는 후속 조치를 추천받은 이전 이메일이 표시될 수도 있습니다.
Bạn có thể thấy các email cũ ở đầu hộp thư đến với nội dung đề xuất để trả lời hoặc theo dõi.
* 더 깊은 생각으로 이어지는 기폭제가 될 후속 질문을 한다.
* Sử dụng những câu hỏi để khuyến khích việc suy nghĩ sâu hơn.
1990년에 P-RU192AA 모델의 후속으로 출시되었다.
Định danh thành Po-2A sau năm 1944.
예를 들어 한 세그먼트의 사용자들이 태블릿에서 첫 번째 세션을 만들고 후속 세션에서 구입을 하지만, 다른 세그먼트에서는 모바일에서 첫 번째 세션을 만들지만 데스크톱에서 더 많은 수익을 창출하는 것으로 확인될 수 있습니다.
Ví dụ: bạn có thể nhận thấy rằng một phân đoạn người dùng tạo phiên đầu tiên và mua hàng ở phiên tiếp theo trên Máy tính bảng, trong khi một phân đoạn khác tạo phiên đầu tiên trên Thiết bị di động nhưng tạo doanh thu nhiều hơn trên Máy tính để bàn.
* 나는 학습자들이 복음 원리에 대해 더 깊이 생각하도록 이끌기 위해 후속 질문을 한다.
* Tôi hỏi những câu hỏi theo dõi để khuyến khích học viên suy nghĩ kỹ hơn về các nguyên tắc phúc âm.
그의 후속 계획, 즉 아담과 이브의 시대부터 실행해온 계획은 기본적으로 남자와 여자를 꾀어 우리가 하나님께서 주신 선택의지라는 은사를 받을 자격이 없다는 것을 입증하려는 데 있었습니다.
Kế hoạch phụ của nó—kế hoạch mà nó thực hiện kể từ thời A Đam và Ê Va là để cám dỗ những người nam và người nữ, chủ yếu là để chứng minh rằng chúng ta không xứng đáng với ân tứ quyền tự quyết của Thượng Đế ban cho.
기여 분석 기간은 만료 전에 발생하는 각각의 후속 전환에 대해 1년 동안 갱신됩니다.
Thời lượng phân bổ được gia hạn trong 1 năm mỗi lần có một lượt chuyển đổi diễn ra sau đó trước khi hết hạn.
미국 국립연구위원회(NRC)는 사스 발병 이후 미국 국립연구위원회(NRC)는 사스 발병 이후 발표한 후속 보고서에서 구체적으로 이 유전자 정보의 공개를 사스 치료약을 신속히 개발할 수 있었던 핵심적인 이유로 꼽았습니다.
Viện Hàn lâm khoa học quốc gia Hoa Kỳ trong bài báo cáo gần đây về sự bùng nổ của bệnh dịch đã chỉ ra những nghiên cứu sẵn có của chuỗi gen này là lí do chính tại sao phương pháp chữa SARS được phát triển nhanh đến vậy.
기록에서는 소유권 주장이 제기된 시점과 방법, 소유권 주장 상태의 후속 업데이트 내용을 확인할 수 있습니다.
Lịch sử cho biết thời điểm và cách thức đưa ra xác nhận quyền sở hữu cũng như bất kỳ nội dung cập nhật nào tiếp theo cho trạng thái xác nhận quyền sở hữu.
후속 조치 알림을 표시하거나 숨기는 방법을 알아보세요.
Hãy tìm hiểu cách hiển thị hoặc ẩn những lời nhắc này để theo dõi.
그로부터 불과 몇 달 뒤에 쓴 것으로 보이는 그의 두 번째 편지는 첫 번째 편지의 후속 편지입니다.
Có lẽ chỉ vài tháng sau khi viết thư thứ nhất, Phao-lô viết tiếp thư thứ hai.
SSL을 준수하지 않는 추적 픽셀(모든 후속 호출 포함)
Pixel theo dõi không tuân thủ SSL, bao gồm tất cả các cuộc gọi tiếp theo
그런 다음 예수께서는 사울을 다마스쿠스로 보내어 후속 지시를 받게 하셨습니다.
Chúa Giê-su bảo Sau-lơ vào thành Đa-mách đợi thêm chỉ dẫn.
후속 질문을 한다
Đặt Ra Những Câu Hỏi Để Theo Dõi
이 모임은, 1989년 11월 20일에 채택되어 1990년 9월 2일에 발효된 아동 권리 협정의 후속 조처로 열린 것입니다.
Cuộc hội thảo này tiếp theo sau Công Ước về Quyền Trẻ Em, được thông qua vào ngày 20 tháng 11 năm 1989, và có hiệu lực vào ngày 2 tháng 9 năm 1990.
특수 부가가치세 영수증을 발급받으려면 Google Advertising(상하이)에 과세 증명서 스캔 사본(첫 페이지 및 부가가치세 등록 유형이 포함된 후속 페이지)을 제공해야 합니다.
Để phát hành Fapiao VAT đặc biệt, Google Advertising (Thượng Hải) cần bạn cung cấp bản quét của giấy chứng nhận đăng ký thuế (trang đầu tiên và trang tiếp theo có chứa thông tin về trạng thái đăng ký VAT).
Google 애널리틱스에서는 전환 데이터에 머신러닝을 적용하여 후속 세션에서 전환에 도달할 가능성이 가장 큰 사용자를 찾으며, 이들 사용자에 집중하는 리마케팅 잠재고객을 동적으로 관리합니다.
Analytics áp dụng học máy cho dữ liệu chuyển đổi của bạn để xác định những người dùng nào có nhiều khả năng chuyển đổi nhất trong các phiên tiếp theo và tự động quản lý đối tượng tiếp thị lại để tập trung vào những người dùng đó.
하루 중에도 다른 시간대에 서로 다르게 작동하게 되는 겁니다. 이건 제가 지금 수행하고 있는 후속 연구인데, 저기 화면에 보실 수 있어요. 우측 하단에 붉은색 물건은
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
후속 질문을 하면 학생들은 그들이 배운 것을 표현하고 더 깊이 이해하며, 복음 진리가 그들의 삶과 어떻게 연관되는지를 생각할 수 있다.
Khi các anh chị em đặt ra những câu hỏi tiếp theo, điều đó cho các học sinh cơ hội để bày tỏ điều họ đã học được, gia tăng sự hiểu biết của họ và nghĩ về cách các lẽ thật phúc âm liên quan đến cuộc sống của họ như thế nào.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 후속 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.