요망 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 요망 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 요망 trong Tiếng Hàn.

Từ 요망 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là yêu cầu, nhu cầu, 要求, thỉnh cầu, 請求. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 요망

yêu cầu

(request)

nhu cầu

(request)

要求

(request)

thỉnh cầu

(request)

請求

(request)

Xem thêm ví dụ

▪ 자신의 요망 사항을 문서로 작성한다. 특히 그러한 목적으로 마련된 법적 문서가 있을 경우에는 더욱 그러하다.
▪ Viết ra giấy ý muốn của bạn, nhất là khi có sẵn văn kiện dùng trong mục đích pháp lý.
만일 성서 읽기 주요점을 다룬 연설에 대해 요망 사항이 있다면, 개인적으로 충고할 수 있다.
Giám thị trường học có thể khuyên bảo riêng nếu người trình bày các điểm Kinh-thánh đặc biệt đáng chú ý có sơ suất điều gì.
▪ 주치의가 무혈 치료를 해 주려고 하지 않으면, 자신의 요망 사항을 들어 줄 의사를 찾는다.
▪ Nếu bác sĩ của bạn không chịu trị liệu bằng phương pháp không truyền máu, hãy tìm một bác sĩ tôn trọng ý muốn của bạn.
여러분의 신념과 요망 사항이, 구체적인 지침이 명시되어 있는 서명된 문서로 뒷받침되어 있다는 것을 의사들이 안다면, 의사들이 지체 없이 치료를 베푸는 데 도움이 되며 흔히 의사들로 하여금 무혈 치료를 위한 부가적인 대안들을 고려해 보게 합니다.
Nếu bác sĩ biết bạngiấy tờ có chữ ký nói lên rõ ý muốn của bạn và hỗ trợ cho niềm tin tưởng của bạn, thì điều này sẽ giúp họ sớm trị liệu cho bạn và thường cho họ đủ thì giờ để xét qua nhiều cách điều trị khác nhau mà không dùng máu.
틀림없이 생명 윤리학은 의사와 환자의 관계를 개선하고 환자의 요망 사항을 더 존중하는 풍토를 조성하는 데 중요한 역할을 할 것입니다.
Chắc chắn là ngành này sẽ đóng một vai trò quan trọng trong việc cải thiện mối liên lạc giữa bác sĩ và bệnh nhân và giúp các bác sĩ tôn trọng những ước muốn của bệnh nhân nhiều hơn.
집으로 돌아감—런던으로 전화 요망”이라고 적힌 전보를 받았습니다.
Sắp về nhà—điện cho Luân Đôn”.
반드시 요망한 것이 짐을 해하려는 것이렷다."
Thậm chí gánh nặng đó các vị để lại cho chúng tôi.”
버지니아 애비뉴 2300 헬기 요망
Gặp tôi tại đường LZ, số 2300 đại lộ Virginia.
DL-PG: 대부분의 사용자에게 적합한 콘텐츠(부모 지도 요망)
DL-PG: Nội dung phù hợp với hầu hết đối tượng dưới sự hướng dẫn của cha mẹ

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 요망 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.