회임 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 회임 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 회임 trong Tiếng Hàn.

Từ 회임 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là có thai, sự có thai, thai nghén, thai kỳ, có chửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 회임

có thai

(pregnancy)

sự có thai

(pregnancy)

thai nghén

(pregnancy)

thai kỳ

(pregnancy)

có chửa

(pregnancy)

Xem thêm ví dụ

지휘관은 그것이 여호와의 증인의 성서 연구 집회임을 알게 되자 군인들에게 “여호와의 증인은 세금 반대 선동자들이 아니다”라고 말하면서 그들을 철수시켰습니다.
Khi nghe trả lời đó là một buổi họp của Nhân-chứng Giê-hô-va học hỏi Kinh-thánh, viên sĩ quan chỉ huy bảo lính rút lui nói rằng: “Nhân-chứng Giê-hô-va không phải là những người dấy loạn vì thuế”.
그래서 확인된 통화를 설정하게 되면서 지난달 스마트 캠페인에서 걸려 온 전화가 50회임을 알게 됩니다.
Joe thiết lập cuộc gọi được xác minh và phát hiện ra rằng anh đã nhận được 50 cuộc gọi từ chiến dịch Thông minh của mình trong tháng trước.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 회임 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.