absolutamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ absolutamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absolutamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ absolutamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoàn toàn, toàn bộ, quá, hẳn, tất cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ absolutamente

hoàn toàn

(outright)

toàn bộ

(outright)

quá

(completely)

hẳn

(completely)

tất cả

(outright)

Xem thêm ví dụ

Absolutamente maravilloso.
Hoàn toàn tuyệt diệu.
El egoísmo, el deseo de glorificarnos a nosotros mismos, o el orgullo presuntuoso pueden hacer que perdamos el amor, de modo que ‘no derivemos absolutamente ningún provecho’. (Proverbios 11:2; 1 Corintios 13:3.)
Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3).
Lo hace, y salgo agradecida pero absolutamente mortificada, y espero que no note que salí del baño sin lavarme las manos.
Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay.
Es absolutamente necesario que nos enteremos de lo que es la voluntad de Dios respecto al asunto.
Điều tối cần thiết là chúng ta phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời là thế nào đối với điều chúng ta làm.
Absolutamente.
Tất nhiên rồi.
Y de hecho no gastamos el suficiente dinero buscando esas cosas, buscando esas pequeñas cosas que puedan o no funcionar, pero que, de funcionar, puedieran tener un éxito absolutamente desproporcional a su costo, a sus esfuerzos y a los cambios que consiguen.
Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra.
Absolutamente.
Buộc phải thế!
Te ves absolutamente hermosa.
Trông con thật xinh đẹp.
Claro, él no estaba afirmando que absolutamente todas las personas de aquel tiempo habían oído el mensaje.
Chúng ta không nên hiểu lời của ông theo nghĩa đen, nghĩa là mọi người thời đó đã được nghe tin mừng.
O, ¿absolutamente y sin concesiones pro guerra, pro vida, pro pena de muerte, un creyente absoluto de que la Segunda Enmienda es contra los inmigrantes y pro negocio?
Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không?
Tienes que darlo absolutamente todo.
Bạn thực sự phải cố gắng hết sức.
6 Denton añade: “En cualquier dirección que miremos y a cualquier profundidad que busquemos hallamos una elegancia e ingeniosidad de calidad absolutamente incomparable, la cual debilita muchísimo la idea de que son el resultado de la casualidad.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.
Pienso que se ha de empezar como si no se supiera absolutamente nada.
Tôi nghĩ người ta phải khởi đầu như thể người ta tuyệt đối không biết gì cả.
Pero incluso más significativo, es que me dieron la habilidad para creer, para creer absolutamente en que yo podía.
Nhưng quan trọng hơn, họ đã dạy tôi biết cách tin tưởng, hoàn toàn tin rằng tôi có thể làm được.
He visto cómo le afectó a un hombre absolutamente angelical cuando murió su amada esposa después de cincuenta años de casados.
Tôi đã thấy điều đó đến với một người đàn ông thật thánh thiện khi người vợ yêu quý trong 50 năm của ông qua đời.
¿Absolutamente seguro?
Hoàn toàn chắc chắn
Cuando observamos una bolsita plástica, probablemente pensemos en cosas como esta, que son absolutamente espantosas y tenemos que evitar cueste lo que cueste este tipo de daños ambientales.
Bởi vậy khi nhìn vào túi nhựa hầu như ai cũng nghĩ giống nhau rằng sử dụng nó thì thật là xấu và phải tránh điều này bằng bất kỳ giá nào để tránh làm tổn hại đến môi trường sống
“...Absolutamente ninguna consideración ni motivo debe impedir que nos presentemos aprobados delante de Dios, de acuerdo con Su divino requerimiento.
“... Không có bất cứ điều gì mà có thể ngăn cản chúng ta không cho chúng ta tự chứng tỏ được chấp thuân trong mắt của Thượng Đế, theo sự đòi hỏi thiêng liêng của Ngài.
Creci en Irlanda del norte, justo bien, bien en la punta, donde el clima es absolutamente frío.
Tôi lớn lên ở Bắc Ireland tận cùng của phía Bắc ở đó. nơi thời tiết cực kỳ giá lạnh.
Absolutamente nada habría podido prepararnos para lo que pasó después de eso.
iO Tillett Wright: chúng tôi hoàn toàn không hề chuẩn bị cho những gì diễn ra sau đó.
" Absolutamente? "
" Hoàn toàn? "
Quizás también haya ocasiones en las que no quieras decirles absolutamente todo.
Mặt khác, đôi khi bạn không muốn thổ lộ với cha mẹ.
Cuando vi por primera vez células vivas en un microscopio, estaba absolutamente fascinado y maravillado de su apariencia.
Khi lần đầu tiên nhìn vào những tế bào sống qua kính hiển vi, tôi đã hoàn toàn bị mê hoặc và kinh ngạc khi thấy chúng như thế nào.
Absolutamente.
Chắc chắn rồi.
Es absolutamente asombroso lo que él era capaz de hacer.
Đó là hoàn toàn tuyệt vời những gì ông có thể làm được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absolutamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.