acetate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acetate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acetate trong Tiếng Anh.

Từ acetate trong Tiếng Anh có nghĩa là Axetat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acetate

Axetat

noun

Xem thêm ví dụ

The sulfide can also be precipitated from acetate solutions.
Chì sulfua cũng có thể được kết tủa từ các dung dịch acetat.
Barium acetate (Ba(C2H3O2)2) is the salt of barium(II) and acetic acid.
Bari axetat (Ba(C2H3O2)2) là muối của bari(II) và axit axetic.
The WHI studies used one type of estrogen supplement, a high oral dose of conjugated estrogens (Premarin alone and with medroxyprogesterone acetate as Prempro).
Các nghiên cứu WHI sử dụng một loại estrogen bổ sung, uống một liều cao conjugated equine estrogens (Premarin một mình và với medroxyprogesterone acetate như Prempro).
Glacial acetic acid is an excellent polar protic solvent, as noted above.
Axit axetic băng là một dung môi protic phân cực tốt như đề cập ở trên.
Rhodium(II) acetate dimer, compared to copper(II) acetate, is more reactive and useful in differentiating ribonucleosides and deoxynucleosides because it is soluble in aqueous solution like water whereas copper(II) acetate only dissolves in non-aqueous solution.
Rhodi(II) axetat dime, so với đồng(II) axetat, có tính phản ứng và hữu ích hơn trong việc phân biệt ribonucleosit và deoxynucleosit bởi vì nó hòa tan trong dung dịch nước, trong khi đó đồng(II) axetat hòa tan trong dung dịch không chứa nước.
It is the dimethyl acetal of formaldehyde.
Nó là dimethyl acetal của formaldehyd.
They also found that the Mg2+ had a stronger tendency to bind with the acetate ion compared to the nitrate.
Họ cũng nhận thấy Mg2+ có khuynh hướng gắn kết với ion axetat hơn so với ion nitrat.
Rhodium(II) acetate is the chemical compound with the formula Rh2(AcO)4, where AcO− is the acetate ion (CH 3CO− 2).
Rhodi(II) axetat là hợp chất hóa học với công thức Rh2(AcO)4, trong đó AcO− là ion axetat (CH3CO−2).
Acetate film manufactured during the era when nitrate films were still in use was marked 'Safety' or 'Safety Film' along one edge in dark letters.
Phim axetat được sản xuất trong thời đại khi phim nitrate vẫn được sử dụng đã được đánh dấu là 'An toàn' dọc theo một cạnh bằng chữ cái tối.
According to EU and US trade code definitions, tsukemono are classified as 'preserved vegetables' rather than 'pickles' because they are not primarily preserved in acetic acid or distilled vinegar.
Điều này có nghĩa là theo tiêu chuẩn Âu Mỹ về mã thương mại áp dụng cho thuế nhập cảng, dưa muối Nhật Bản được xem là "dưa muối", chứ không phải "dưa chua" vì chúng không được muối trong axit acetic hoặc các loại giấm chưng cất nào khác.
Yeah, I cut a hole out, I put some acetate in there and I made myself a space helmet.
Phải, tôi cắt ra một cái lỗ, thêm vào đây một ít axetat và tôi đã tự làm được cho mình một chiếc mũ không gian.
Coumarin can be prepared by a number of name reactions with the Perkin reaction between salicylaldehyde and acetic anhydride being a popular example.
Coumarin có thể được điều chế bằng một số phản ứng tên với phản ứng Perkin giữa salicylaldehyd và anhydrid acetic là một ví dụ phổ biến.
Other tests/reactions: Catalase: Negative, Spot indole: Positive, Lecithinase: Positive, Lipase: Negative, Litmus Milk: Stormy Fermentation, Reverse CAMP plate: Positive, Gas Liquid Chromatography products: (Acetic, Butyric and Lactic Acids).
Các xét nghiệm / phản ứng khác: Catalase: Negative, Spot indole: Tích cực, Lecithinase: Tích cực, Lipase: Negative, Sữa Litmus: Phun ngược, Tấm CAMP ngược: Tích cực, Gas Liquid Chromatography products: (Acetic, Butyric and Lactic Acids).
I preserved it in a one percent solution of polyvinyl acetal resin.
Nó sẽ tồn tại mãi mãi. anh bảo quản nó trong một 1% của nhựa polyvinyl acetal.
The presence of water in vinegar has such a profound effect on acetic acid's properties that for centuries chemists believed that glacial acetic acid and the acid found in vinegar were two different substances.
Sự có mặt của nước trong giấm đã làm ảnh hưởng đến tính chất của axit axetic mà đối với các nhà hóa học trong vài thế kỷ đã cho rằng axit axetic băng và axit axetic trong giấm là hai chất khác nhau.
While cellulose acetate-based so-called "safety film", notably cellulose diacetate and cellulose acetate propionate, was produced in the gauge for small-scale use in niche applications (such as printing advertisements and other short films to enable them to be sent through the mails without the need for fire safety precautions), the early generations of safety film base had two major disadvantages relative to nitrate: it was much more expensive to manufacture, and considerably less durable in repeated projection.
Mặc dù cellulose acetate được gọi là "màng an toàn", đặc biệt là xenluloza diacetat và xenlulo axetat propionat, được sản xuất trong máy đo cho việc sử dụng quy mô nhỏ trong các ứng dụng thích hợp (ví dụ như quảng cáo in và các phim ngắn khác để cho phép chúng được gửi qua các loại nilon an toàn của thế hệ đầu tiên mà có hai nhược điểm lớn liên quan đến nitrat: nó đắt hơn nhiều để sản xuất, và ít bền hơn trong việc chiếu lại nhiều lần.
The hydrogenosomes of trichomonads (the most studied of the hydrogenosome-containing microorganisms) produce molecular hydrogen, acetate, carbon dioxide and ATP by the combined actions of pyruvate:ferredoxin oxido-reductase, hydrogenase, acetate:succinate CoA transferase and succinate thiokinase.
Các hydrogenosome của trichomonad (được nghiên cứu nhiều nhất trong các vi sinh vật chứa hydrogenosome) sản xuất các phân tử hydro, acetate, CO2 và ATP bởi các tác động kết hợp của pyruvate: ferredoxin oxido-reductase, hydrogenase, acetate: succinate transferase CoA và succinate thiokinase.
In industry, it is used as a solvent for cellulose nitrate, cellulose acetate, oils, and greases.
Trong công nghiệp, nó được sử dụng làm dung môi cho cellulose nitrate, cellulose acetate, dầu, và mỡ.
Ether acetates, for example EEA, have been shown to be harmful to human reproduction.
Các ete axetat, ví dụ như EEA, được cho là có hại đối với sức khỏe sinh sản con người.
Copper(II) acetate and chromium(II) acetate adopt similar structures.
Đồng(II) axetat và crom(II) axetat có các cấu trúc tương tự.
Acetylation can be achieved using a variety of methods, the most common one being via the use of acetic anhydride or acetyl chloride, often in the presence of a tertiary or aromatic amine base.
Acetyl hóa có thể đạt được bằng cách sử dụng một loạt các phương pháp, một trong những phổ biến nhất là thông qua việc sử dụng acetic anhydrit hoặc acetyl clorua, thường trong sự hiện diện của một cơ sở amin hoặc đại học thơm.
An alternate version was first heard by Sony executives on a plane trip to Neverland, as the third track of the promotional CD acetate.
Một phiên bản khác của bài hát, lần đầu tiên được nghe bởi các giám đốc điều hành của Sony trên một chuyến máy bay đến Neverland, được phát hành như là track thứ ba của đĩa đơn quảng bá.
US chemical company Monsanto Company built the first plant using this catalyst in 1970, and rhodium-catalyzed methanol carbonylation became the dominant method of acetic acid production (see Monsanto process).
Nhà máy đầu tiên cử dụng chất xúc tác này được công ty hóa chất Hoa Kỳ Monsanto xây dựng năm 1970, và cacbonyl hóa metanol với xúc tác rhodi trở thành một phương pháp phổ biến dùng để sản xuất (xem công nghệ Monsanto).
Copper(II) acetate has found some use as an oxidizing agent in organic syntheses.
Đồng (II) acetate đã tìm thấy một số sử dụng như một tác nhân oxy hóa trong tổng hợp hữu cơ.
In theory, glyceryl monoacetate supplies acetate ions to allow continuation of cellular respiration which the sodium fluoroacetate had disrupted.
Về mặt lý thuyết, glyceryl monoacetat cung cấp ion acetat cho phép tiếp tục quá trình hô hấp tế bào đã bị ngăn cản bởi natri floacetat.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acetate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.