아침 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 아침 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아침 trong Tiếng Hàn.

Từ 아침 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là buổi sáng, Buổi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 아침

buổi sáng

noun

너는 아침 내내 이 문제에 대해 생각했어, 좀 쉬고, 점심 먹으러 가.
Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.

Buổi sáng

noun

너는 아침 내내 이 문제에 대해 생각했어, 좀 쉬고, 점심 먹으러 가.
Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.

Xem thêm ví dụ

하지만 그는 다음날 아침 우리에게 전화를 해서 “그런 부지를 찾았습니다”라고 말하였습니다.
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
우리는 아침 일찍 일어나 일용할 성구를 고려함으로 하루를 영적인 생각으로 시작합니다.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
어느 날 아침 깨어나서 말했죠. "단, 그만.
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
아침 7시30분에 검사를 받았는데 췌장에 종양이 발견되었습니다
Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy.
다음 날 아침 난 숙취에 절어서 나 자신에 부끄러워하며 잠에서 깼다 내 인생이 영원히 바뀌게 될 날이라는 것도 모르는 채
Rồi sáng hôm sau tôi tỉnh dậy, đầu óc phê phê, cảm thấy nhục nhã và không hề nhận ra rằng đó là ngày sẽ thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi.
신주쿠 선에 아침 출근 시간에만 쾌속, 통근급행 운행 실시.
De Courcy đối phó cầm chừng, chờ sáng.
줄리엣 ́은 거의 아침 했었는지, 내가 너에게로 간 것이다:
Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi:
오늘 아침 시간의 주제는 "우리들이 만드는 물건들"입니다
Chủ đề của phiên sáng nay là Những Thứ Mà Chúng Ta Tạo Ra.
아침 늦게, 중천에 뜬 태양 아래서 제 생각에는 상당히 오랫동안 괭이질을 했던 것 같습니다.
Đã gần trưa, mặt trời lên cao và tôi cho là chúng tôi đã cuốc xới được rất lâu rồi.
아침이 밝아 오자, 그분은 제자들을 모아 그들 가운데서 열둘을 택하시고, 그들을 사도라고 부르십니다.
Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ.
공사가 끝나 갈 무렵에 그 벽돌공은 하룻밤을 꼬박 새우면서까지 일해서 형제들이 다음 날 아침에 왕국회관에서 봉헌식을 할 준비가 되어 있게 해 주었습니다.
Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau.
몇 년 전 이른 아침, 저는 남편을 여의고 암 투병 중인 한 충실한 후기 성도 자매님의 병실로 갔습니다.
Vào một buổi sáng sớm cách đây một vài năm, tôi bước vào phòng bệnh của một góa phụ Thánh Hữu Ngày Sau trung tín mắc bệnh ung thư.
내가 아침 식사 테이블을 세우고, 식당에서 Jeeves를 볼 수 토 곳에서.
Từ nơi tôi ngồi, tôi có thể thấy Jeeves trong phòng ăn, đặt bàn ăn sáng.
“일어날 때나”: 많은 가족들은 매일 아침 성서를 한 구절씩 검토함으로 보람 있는 결과를 거두게 되었습니다.
“Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng.
좋은 아침 늦잠꾸러기
Chào buổi sáng, đồ ngủ nướng.
아침이 밝았어!
Dậy đi nào!
아침이 되기 전에 그들이 사라진다.
Chưa tới sáng, chúng không còn nữa.
아침 기도에서 우리는 우리의 성품, 행동, 또는 영적 성장에 관해 하나님 아버지와 의논할 필요가 있는 것들을 이야기할 수 있습니다.
“Có lẽ có những điều trong cá tính, hành vi của chúng ta, hoặc liên quan đến sự tăng trưởng thuộc linh của chúng ta mà chúng ta cần phải hội ý với Cha Thiên Thượng trong lời cầu nguyện vào buổi sáng.
우리는 발견했다있는 같은 혼잡한 도로에 도달했다 아침에 스스로.
Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng.
그래서 일요일 아침에 1층으로 내려 오기만 하면 그곳이 바로 교회였습니다.
Như vậy, nếu đi xuống tầng thứ nhất vào sáng Chủ Nhật, thì ta đã đến nhà thờ.
대화를 시작하기 전이나 상점에 들어갈 때는 “부에노스 디아스”(아침 인사) 또는 “부에나스 타르데스”(오후 인사) 하고 공손하게 인사합니다.
Người ta lịch sự chào hỏi nhau trước khi trò chuyện hoặc khi bước vào cửa hàng qua việc nói “Buenos días” (chào buổi sáng) hoặc “Buenas tardes” (chào buổi chiều).
실비아는 그날 아침에도 호세가 그 약을 먹는 걸 본 터라, 이번에는 꼭 말을 해야겠다고 결심했다.
Sylvia cũng đã nhìn thấy José uống một viên buổi sáng hôm đó, và bây giờ nó quyết định phải nói điều gì đó với José.
" 같은 시간에 투 - 아침, Corcoran 씨? "
" Ở cùng một giờ vào ngày mai, ông Corcoran? "
그러더니 언니는 연구하자고 나에게 전화를 하기 시작했죠. 아침에 일어나기도 전에 전화하기도 하고 하루에 두 번씩 전화하기도 했어요.
Sau đó, chị đã gọi điện cho tôi để học Kinh Thánh, thỉnh thoảng vào lúc tôi chưa kịp thức dậy và có khi một ngày hai lần.
+ 저녁이 되고 아침이 되니, 첫째 날이었다.
+ Vậy có buổi tối và buổi sáng, đó là ngày thứ nhất.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아침 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.