아침식사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 아침식사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아침식사 trong Tiếng Hàn.

Từ 아침식사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bữa sáng, bữa ăn sáng, Bữa ăn sáng, ăn sáng, cơm sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 아침식사

bữa sáng

(breakfast)

bữa ăn sáng

(breakfast)

Bữa ăn sáng

(breakfast)

ăn sáng

(breakfast)

cơm sáng

(breakfast)

Xem thêm ví dụ

어느 날 아침 깨어나서 말했죠. "단, 그만.
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
그가 살아 있습니다”* 하고 말했다. + 11 바울은 위로 올라가 식사를 시작했다.
+ 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn.
그들은 일요일이면 각자 음식을 준비해 와서 교회 모임 후에 함께 식사를 하고, 목요일 저녁에는 배구를 하기로 하며, 성전 방문 일정표를 만들고, 청소년들이 활동에 참여하도록 도울 방법을 함께 계획하기로 한다.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
아침 7시30분에 검사를 받았는데 췌장에 종양이 발견되었습니다
Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy.
아이들에게 식사 후에 이를 닦고 치실을 사용하도록 가르친다면 어렸을 때는 물론이고 평생 좋은 건강을 유지하게 될 것입니다.
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
줄리엣 ́은 거의 아침 했었는지, 내가 너에게로 간 것이다:
Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi:
혹은 그러한 날에 식사를 같이 하기 위해서나 아니면 단순히 사교적인 목적으로 (아내를 포함하여) 가족이 함께 친족들을 방문하자고 요구하는 경우도 있을 수 있습니다.
Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao.
아침이 밝아 오자, 그분은 제자들을 모아 그들 가운데서 열둘을 택하시고, 그들을 사도라고 부르십니다.
Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ.
공동주택 내부에는 총 28명인 저희와 손님들이 앉을 수 있는 큰 식당이 있어서 일주일에 세 번 함께 식사를 합니다.
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
공사가 끝나 갈 무렵에 그 벽돌공은 하룻밤을 꼬박 새우면서까지 일해서 형제들이 다음 날 아침에 왕국회관에서 봉헌식을 할 준비가 되어 있게 해 주었습니다.
Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau.
12 우리는 사람들을 집으로 초대하여 함께 식사를 즐기거나 교제를 나누고 격려를 주고받음으로 후대를 나타냅니까?
12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không?
그런 때에 벗을 방문해서 식사하는 것을 도와주면 좋지요.”
Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”.
▪ 점심 식사: 점심 휴게 시간에 식사하기 위해 대회장을 떠나는 일이 없도록 점심 도시락을 가져오시기 바랍니다.
Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
수많은 편집장과 작가들과 에이전트들을 아주 아주 호화스런 점심과 저녁 식사자리에서 만날 수도 있고요.
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
“일어날 때나”: 많은 가족들은 매일 아침 성서를 한 구절씩 검토함으로 보람 있는 결과를 거두게 되었습니다.
“Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng.
아침이 밝았어!
Dậy đi nào!
아침이 되기 전에 그들이 사라진다.
Chưa tới sáng, chúng không còn nữa.
(3) 흡연은 식사, 음주, 대화, 스트레스 해소 등과 자주 어우러져 흔히 삶의 중요한 부분이 됩니다.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
어머니는 가족을 위해 정말 맛있는 식사를 준비하시고 빵과 쿠키, 파이를 구우셨다.
Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi.
우리는 발견했다있는 같은 혼잡한 도로에 도달했다 아침에 스스로.
Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng.
그들은 저녁 식사를 함께하자고 우리를 초대하곤 했지요. 하지만 우리는 어두울 때 사람들 눈에 띄지 않게 가야 했습니다.
Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối.
그는 25년간의 전 시간 봉사를 되돌아보면서 이렇게 말합니다. “저는 회중 성원 모두와 가까이 지내려고 노력했습니다. 봉사를 함께 하기도 하고, 양 치는 방문도 하고, 식사하러 오라고 집으로 초대하기도 하고, 영적으로 격려가 될 만한 사교 모임을 마련하기도 했습니다.
Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau.
그러더니 언니는 연구하자고 나에게 전화를 하기 시작했죠. 아침에 일어나기도 전에 전화하기도 하고 하루에 두 번씩 전화하기도 했어요.
Sau đó, chị đã gọi điện cho tôi để học Kinh Thánh, thỉnh thoảng vào lúc tôi chưa kịp thức dậy và có khi một ngày hai lần.
일부 사람은 아침에 정신이 맑을 때, 매일 몇 분 일찍 일어날 수 있게 되었다.
Một số người thấy họ có thể thức dậy sớm hơn vài phút mỗi sáng, khi trí óc tỉnh táo.
하지만 그때, 하루아침에 내 생명이 어떻게 될 수도 있겠다는 생각이 들었어요.
Nhưng lúc đó tôi luôn nhớ mình từng nghĩ bất cứ điều gì cũng có thể xảy ra từ ngày này qua ngày khác.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아침식사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.