actresses trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ actresses trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actresses trong Tiếng Anh.
Từ actresses trong Tiếng Anh có các nghĩa là diễn viên, nữ diễn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ actresses
diễn viên
|
nữ diễn viên
|
Xem thêm ví dụ
The name "David Dennison" was used as a pseudonym for Trump by his personal lawyer Michael Cohen in a 2016 pre-election non-disclosure agreement with pornographic film actress Stormy Daniels (born Stephanie Gregory Clifford and identified in the document as Peggy Peterson) regarding her allegation that she and Trump had an extramarital affair in 2006. Cái tên "David Dennison" được dùng làm bí danh cho Trump bởi luật sư riêng Michael Cohen trong một thỏa thuận không tiết lộ năm 2016 trước bầu cử với nữ diễn viên phim khiêu dâm Stormy Daniels (tên khai sinh là Stephanie Gregory Clifford và được ghi trong các tài liệu là Peggy Peterson) về cáo buộc của cô cho rằng cô và Trump đã có quan hệ ngoài hôn nhân vào năm 2006. |
Within a week or so of joining an agency, she had been selected as both a model and an actress. Trong chưa đầy một tuần cô đã được chọn với cả vai trò diễn viên và người mẫu. |
As a student at Anyang Art High School, Park posted photographs of herself on the internet, becoming an online celebrity due to her close physical resemblance to actress Jun Ji-hyun. Là một sinh viên tại trường trung học Nghệ thuật Anyang,trở thành một người nổi tiếng trực tuyến do sự tương đồng về thể chất cô gần gũi với nữ diễn viên Jun Ji - hyun. |
Toyin Abraham (born Olutoyin Aimakhu; September 5, 1984) is a Nigerian film actress, filmmaker, director and producer. Toyin Abraham (tên khai sinh là Olutoyin Aimakhu; sinh ngày 5 tháng 9 năm 1984) là tên của một nữ diễn viên, nhà làm phim, đạo diễn, nhà sản xuất phim người Nigeria. |
He was the husband of actress Blythe Danner, and the father of actress Gwyneth Paltrow and screenwriter/director Jake Paltrow. Ông là chồng của nữ diễn viên Blythe Danner và là cha của nữ diễn viên Gwyneth Paltrow và đạo diễn Jake Paltrow. |
Her mother Gioia Lombardini is an actress is familiar to Venezuelan television, her father is a publicist while her sister is a novelist. Mẹ của Gioia Lombardini là một nữ diễn viên quen thuộc với truyền hình Venezuela, cha của cô là một nhà báo trong khi chị gái cô là một tiểu thuyết gia. |
A review in Variety read, "Hepburn has her most demanding film role, and she gives her finest performance", while Films in Review stated that her performance "will forever silence those who have thought her less an actress than a symbol of the sophisticated child/woman. Một đánh giá của Variety có viết "Hepburn đã giành được vai diễn điện ảnh khắt khe nhất và có màn diễn xuất hoàn hảo nhất", trong khi Films in Review khẳng định diễn xuất của bà "sẽ khiến bất kỳ ai nghĩ bà không phải là một diễn viên mà chỉ là một biểu tượng tinh vi của tuổi thơ/một người phụ nữ phải im lặng mãi mãi. |
She started off her career as a child actress; her first major role was in the telenovela Começar de Novo. Cô đã bắt đầu tham gia diễn xuất từ khi còn nhỏ, vai diễn đáng chú ý đầu tiên của cô là trong bộ phim truyền hình thuộc thể loại telenovela mang tên Começar de Novo. |
Bruna Linzmeyer (born November 11, 1992) is a Brazilian actress. Bruna Linzmeyer (11 tháng 11 năm 1992) là một nữ diễn viên người Brazil. |
I think I’m a pretty good actress.” Tôi nghĩ tôi là một diễn viên khá.” |
"Leveson Inquiry: Actress Sienna Miller gives evidence". Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2011. ^ “Leveson Inquiry: Actress Sienna Miller gives evidence”. |
Her maternal grandparents are advertising executive and former child actor Peter Griffith and actress Tippi Hedren, and she is the niece of actress Tracy Griffith and production designer Clay A. Griffin. Về phía mẹ cô, bà là con gái của cựu diễn viên Peter Griffith và nữ diễn viên từng đoạt giải Quả Cầu Vàng Tippi Hedren, cháu gái của Giám đốc một công ty quảng cáo lớn, chị gái của nữ diễn viên Tracy Griffith và nhà sản xuất Clay A.Griffith. |
Her father, Elliott Coates, was a merchant navy officer and her mother, Mary Peck, was an actress. Cha cô, Elliott Coates, là một sĩ quan hải quân buôn bán và mẹ cô, Mary Peck, là một diễn viên. |
Marcela Gardeazabal Martínez, better known by her stage name, Marcela Mar (born March 16, 1979) is a Colombian actress. Marcela Gardeazabal Martínez, nổi tiếng hơn với nghệ danh, Marcela Mar (sinh ngày 16 tháng 3 năm 1979) là một nữ diễn viên người Colombia. |
Laura Elizabeth Metcalf (born June 16, 1955) is an American character actress. Laura Elizabeth Metcalf (sinh ngày 16/6/1955) là nữ diễn viên người Mỹ. |
Do not win an Oscar for best actress. Đừng đạt giải Oscar cho nữ diễn viên xuất sắc nhất. |
With a successful success, the actress's career was divided between soap operas, miniseries and films, being A Casa das Sete Mulheres (2003) its first miniseries, and Avassaladoras (2002) its first film as protagonist. Với thành công vang dội, sự nghiệp của nữ diễn viên được phân chia giữa các vở opera, miniseries và phim, là A Casa das Sete Mulheres (2001), miniseries đầu tiên, và Avassaladoras (2002) bộ phim đầu tiên cô đóng vai nhân vật chính. |
In 2005 she portrayed the role of a Hollywood actress named Christel Humanin the stage production Kom terug, Saartjie, which played at the Klein-Karoo Nasionele Kunstefees of that year. Năm 2005, cô đóng vai một nữ diễn viên Hollywood tên là Christel Humanin, nhà sản xuất sân khấu Kom terug, Saartjie, đóng tại Klein-Karoo Nadeele Kunstefees năm đó. |
According to Broadway actress and singer Paige O'Hara, who both recorded the song and provided the voice of Belle, Ashman and Menken "wanted to leave the pop music sound of Mermaid behind and go for something more Jerome Kern/Rodgers & Hammerstein" for Beauty and the Beast. Theo nữ diễn viên và ca sĩ Broadway Paige O'Hara, người đảm nhiệm cả việc thu âm ca khúc này và lồng tiếng cho nhân vật Belle, Ashman và Menken "muốn bỏ âm hưởng nhạc pop của Nàng tiên cá lại sau lưng và tìm đến một chút gì đó theo phong cách Jerome Kern/Rodgers & Hammerstein hơn" cho Người đẹp và quái thú. |
Princess Marie-Christine worked as an actress in Los Angeles using her third name "Daphné". Công chúa Marie-Christine từng là một diễn viên ở Los Angeles với nghệ danh là "Daphné". |
María Francisca Gavilán Valladares (born 27 June 1973) is a Chilean film, theater, and television actress and singer. María Francisca Gavilán Valladares (sinh ngày 27 tháng 6 năm 1973) là một nữ diễn viên phim truyền hình, nghệ sĩ biểu diễn ở nhà hát và ca sĩ người Chile. |
Talley's most famous pairings of late have been with designers Tracy Reese, Rachel Roy, and singer/actress Jennifer Hudson. Những chuyện tình nổi nhất của ông là với các nhà thiết kế Tracy Reese, Rachel Roy, và ca sĩ/diễn viên Jennifer Hudson. |
A screen test is a method of determining the suitability of an actor or actress for performing on film or in a particular role. Thử vai (tiếng Anh: screen test) là một phương pháp xác định mức độ thích hợp của một diễn viên hay nữ diễn viên với việc diễn xuất trong một bộ phim hay với một vai diễn cụ thể. |
"Marvel makes Emily Blunt an offer for 'Captain America,' but British actress probably will say no – Updated". Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2010. ^ “Marvel makes Emily Blunt an offer for 'Captain America,' but British actress probably will say no – Updated”. |
Besides, do you know any 14-year-old actresses? Vả lại, cô có biết một nữ diễn viên 14 tuổi nào không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actresses trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới actresses
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.