actuarial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ actuarial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actuarial trong Tiếng Anh.

Từ actuarial trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảo hiểm, tính toán bảo hiểm, thống kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ actuarial

bảo hiểm

tính toán bảo hiểm

thống kê

Xem thêm ví dụ

Methods, definitions and goals vary widely according to whether the risk management method is in the context of project management, security, engineering, industrial processes, financial portfolios, actuarial assessments, or public health and safety.
Các phương pháp, định nghĩa và mục đích của các tiêu chuẩn này rất khác nhau, tùy theo phương pháp quản lý rủi ro trong bối cảnh nào: quản lý dự án, an ninh, kỹ thuật, quy trình công nghiệp, danh mục đầu tư tài chính, đánh giá tính toán, hoặc y tế và an toàn công cộng.
The actual steps needed to become an actuary are usually country-specific; however, almost all processes share a rigorous schooling or examination structure and take many years to complete (Feldblum 2001, pp. 6, Institute and Faculty of Actuaries 2014).
Các yêu cầu cần thiết để trở thành một chuyên viên tính toán bảo hiểm được đặt ra ở từng quốc gia; tuy nhiên, hầu hết mọi quá trình đòi hỏi chương trình học tập và các kỳ thi phức tạp kéo dài trong vài năm để hoàn thành (Feldblum 2001, tr. 6, Institute and Faculty of Actuaries 2014).
This brought a certain sense of complacency amongst some pension actuarial consultants and regulators, making it seem reasonable to use optimistic economic assumptions to calculate the present value of future pension liabilities.
Điều này mang lại một ý nghĩa nào đó của sự tự mãn giữa một số nhà tư vấn tính toán bảo hiểm lương hưu và nhà điều tiết, làm cho nó có vẻ hợp lý để sử dụng các giả định kinh tế lạc quan để tính toán giá trị hiện tại của nợ lương hưu trong tương lai...
She left me for an actuary.
Cô ta bỏ tôi cưới một anh chàng văn thư.
Risks and benefits have to be calculated in the complex actuarial way I have outlined.
Rủi ro và lợi ích phải được tính toán theo phương pháp thống kê phức tạp mà tôi đã nêu ra.
I'm gonna be an actuary!
Tớ sẽ trở thành một chuyên gia tính toán!
The Economics and Actuarial Science undergraduate at the University of Southampton had to skip the first two weeks of the camp in Abuja due to her studies.
Đại học Kinh tế Khoa học Actuarial tại Đại học Southampton đã phải chấp thuận bỏ qua hai tuần đầu tiên của Abuja do yêu cầu lên tuyển của cô.
She developed good computational skills in an actuary office she worked in for a few years until she resumed studies at Copenhagen University in 1918.
Bà nâng cao kỹ năng tính toán trong một công ty chuyên thống kê, nơi bà làm việc trong một vài năm tới khi bà tiếp tục sự nghiệp nghiên cứu tại đại học Copenhagen năm 1918.
The first modern actuary was William Morgan, who served from 1775 to 1830.
Đầu tiên hiện đại chuyên viên thống kê là William Morgan, người phục vụ từ 1775 để 1830.
I had seizures in between papers, but managed to get good enough grades to be admitted for an actuarial science degree at the University of Nairobi.
Tôi bị co giật giữa các bài thi, nhưng cũng cố gắng đạt đủ điểm để được nhận vào học lấy bằng khoa học tính toán ở trường Đại học Nairobi.
In 1776 the Society carried out the first actuarial valuation of liabilities and subsequently distributed the first reversionary bonus (1781) and interim bonus (1809) among its members.
Vào năm 1776 xã Hội lần đầu tiên thực hiện tính toán bảo hiểm định giá của nợ và sau đó phân phối đầu tiên bảo tức (1781) và tạm thời tiền thưởng (1809) trong số các thành viên của nó.
A rigorous approach to risk requires identifying and valuing risks explicitly, e.g., by actuarial or Monte Carlo techniques, and explicitly calculating the cost of financing any losses incurred.
Một cách tiếp cận chặt chẽ rủi ro đòi hỏi phải xác định và đánh giá rủi ro một cách rõ ràng, ví dụ bằng cách tính toán bảo hiểm hoặc kỹ thuật Monte Carlo, và bằng cách tính toán rõ ràng chi phí tài chính cho bất kỳ thua lỗ nào phát sinh.
In About Schmidt (2002), Nicholson portrayed a retired Omaha, Nebraska, actuary who questions his own life following his wife's death.
Trong phim About Schmidt (2002), Nicholson đóng vai một chuyên viên thống kê đã nghỉ hưu đặt câu hỏi với chính cuộc đời mình và về cái chết của người vợ ít lâu sau đó.
When she returned to Denmark in 1923, she accepted a position at Copenhagen University as an assistant to J.F. Steffensen, the professor of actuarial science.
Sau khi bà trở lại Denmark năm 1923, bà quyết định làm trợ lý cho giáo sư ngành thống kê J.F.Steffensen tại đại học Copenhagen.
Computing the future amount of claims requires actuarial estimates until claims are actually paid.
Việc tính toán số lượng khiếu nại trong tương lai đòi hỏi phải có ước tính chuyên gia tính toán cho đến khi yêu cầu thực sự được thanh toán.
Originally applied to gambling, today it is extremely important in economics, especially in actuarial science.
Khởi thủy chỉ để ứng dụng cho đánh bạc, ngày nay nó trở nên cực kỳ quan trọng cho toán học, nhất là khoa học thống kê.
The cost of insurance is determined using mortality tables calculated by actuaries.
Chi phí bảo hiểm được xác định sử dụng bảng tỷ lệ tử vong tính toán của chuyên gia tính toán.
Writers researching foreign policy in the 20th century were unaware of whether or not agencies who most closely dealt with foreign policy kept logs of statistical experience not unlike the actuarial statistics kept by organizations of the insurance industry assessing the risk and danger involved (e.g., when situation "C" happened before, and subject included instances of "E" and "L", how was it handled and what was the result?
Người làm nghiên cứu chính sách đối ngoại trong thế kỷ 20 không biết rằng có hay không các tổ chức làm việc chặt chẽ nhất với chính sách đối ngoại giữ các nội dung thống kê kinh nghiệm không giống như các tính toán bảo hiểm thống kê giữ bởi các tổ chức của bảo hiểm ngành công nghiệp đánh giá rủi ro và nguy hiểm liên quan (ví dụ, khi tình hình "C" đã xảy ra trước đó và chủ đề bao gồm các trường hợp "E" và "L", nó được xử lý như thế nào và kết quả là gì?
One of the main differences is that they use different probabilities, namely the risk-neutral probability (or arbitrage-pricing probability), denoted by "Q", and the actual (or actuarial) probability, denoted by "P".
Một trong những khác biệt chính là họ sử dụng các xác suất khác nhau, cụ thể là xác suất rủi ro trung tính (hay xác suất định giá hưởng chênh lệch), ký hiệu là "Q", và xác suất thực tế (hoặc actuarial), ký hiệu "P".
A Singaporean actuary led a competition to predict biological responses to chemical compounds.
Một chuyên gia bảo hiểm Singapore dẫn đầu một cuộc thi dự đoán các phản ứng sinh học đối với các hợp chất hóa học.
Actuaries provide assessments of financial security systems, with a focus on their complexity, their mathematics, and their mechanisms (Trowbridge 1989, pp. 7).
Người thống bảo hiểm cung cấp báo cáo đánh giá các hệ thống an ninh tài chính (financial security systems), với sự tập trung vào tính phức tạp của nó, nội dung toán học và cơ chế của chúng (Trowbridge 1989, tr. 7).
But it wouldn't have to be approved by regulators; you'd have to convince an actuary that it would be safe.
Nhưng không được chấp thuận bởi người hành pháp. phải thuyết phục chuyên viên thống kê việc này an toàn.
In various studies, being an actuary was ranked number one or two multiple times since 2010 (Thomas 2012, Weber 2013, CareerCast 2015).
Trong nhiều nghiên cứu, việc trở thành một chuyên viên tính toán bảo hiểm được xếp hạng thứ nhất hoặc hai trong một vài lần kể từ năm 2010 (Thomas 2012, Weber 2013, CareerCast 2015).
Actuarial sciences are experiencing tremendous growth as well.
Thực ra ngành khoa học tính toán bảo hiểm cũng đang phát triển dữ lắm.
Actuaries of the 21st century require analytical skills, business knowledge, and an understanding of human behavior and information systems to design and manage programs that control risk (BeAnActuary 2011c).
Nghề phân tích bảo hiểm ở thế kỷ 21 đòi hỏi các kỹ năng phân tích, hiểu biết kinh doanh, và các cư xử của con người cũng như hệ thống thông tin nhằm thiết kế và quản lý các chương trình để kiểm soát rủi ro BeAnActuary 2011c.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actuarial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.