acuity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acuity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acuity trong Tiếng Anh.

Từ acuity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính sắc bén, tính sắc nhọn, tính sắc sảo, độ kịch liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acuity

tính sắc bén

noun

tính sắc nhọn

noun

tính sắc sảo

noun

độ kịch liệt

noun

Xem thêm ví dụ

Their acuity -- our acuity is 20/20; babies' acuity is like 20/800, so they are looking at the world in a very, very blurry fashion.
Thị lực của ta là 20/20; còn của em bé thì chỉ khoảng 20/800; nên chúng nhìn thế giới bên ngoài rất mờ ảo.
Emotional acuity.
Các bậc cảm xúc.
But the corollary of that is that, if we all are brothers and sisters and share the same genetic material, all human populations share the same raw human genius, the same intellectual acuity.
Nhưng cốt lõi của điều đó là, nếu chúng ta đều là anh chị em và chia sẻ cùng một chất liệu gen, tất cả dân số loài người sẽ đều là thiên tài chưa được khai phá, chia sẻ cùng một loại trí tuệ sắc sảo.
Blindness in children can be defined as a visual acuity of <3/60 in the eye with better vision of a child under 16 years of age.
Mù lòa ở trẻ em có thể định nghĩa là mức độ thị lực <3/60 trong tầm nhìn mắt tốt hơn của một đứa trẻ dưới 16 tuổi.
Their acuity -- our acuity is 20/ 20; babies'acuity is like 20/ 800, so they are looking at the world in a very, very blurry fashion.
Thị lực của ta là 20/ 20; còn của em bé thì chỉ khoảng 20/ 800; nên chúng nhìn thế giới bên ngoài rất mờ ảo.
You keep still because you think maybe his visual acuity is based on movement, like T-Rex and he'll lose you if you don't move.
Cháu sẽ đứng yên 1 chỗ, vì cháu nghĩ nó chỉ thấy cháu.. khi cháu di chuyển... ... giống như con T. Rex
Since childhood, we've been training our prefrontal cortex to perform extremely complex motor feats with hand-eye coordination unique to a very specific cognitive acuity.
Chúng tôi được tập luyện trước những trận chiến, để thực hiện những thao tác cực kỳ phức tạp cần tự phối hợp độc đáo của tay, mắt đến một mức độ sắc bén đặc biệt.
The length of the cochlea is often related to hearing acuity, or at least the importance of hearing in behavior, implying that hearing was a particularly important sense to tyrannosaurs.
Chiều dài của ốc tai thường liên quan đến khả năng nghe ngóng, hoặc ít nhất là tầm quan trọng của thính giác trong hành vi của loài, ngụ ý rằng thính giác rất quan trọng đối với loài tyrannosaurs.
So practicing throwing things has been shown to stimulate the frontal and parietal lobes, which have to do with visual acuity, 3D understanding, and structural problem solving, so it helps develop their visualization skills and their predictive ability.
Vì vậy ném đồ vật đã được cho thấy là kích thích phần trước và một số phần sọ người, mà liên quan tới hoạt động nhìn, sự thấu hiểu 3D, và một số cấu trúc giải đáp vấn đề, vì vậy nó cho ta một giác quan - nó giúp ta phát triển kỹ năng quan sát và kỹ năng tiên đoán.
Ophthalmologists, physicians who specialize in the eye, also use eye charts to monitor the visual acuity of their patients in response to various therapies such as medications or surgery.
Những nhà nhãn khoa, bác sĩ chuyên khoa mắt cũng sử dụng biểu đồ mắt để theo dõi thị lực của bệnh nhân để đáp ứng những liệu pháp điều trị khác nhau như thuốc men hay phẫu thuật.
So, we modified the optics of the camera in order to mimic the baby's visual acuity.
Chúng tôi đã chỉnh sửa tròng kính của máy ảnh, để cho nó thu hình gần giống với thị lực của em bé.
While alternative versions had been developed before him, by Eduard Jäger von Jaxtthal and others, Snellen developed his eponymous eye chart in 1862 to measure visual acuity, which rapidly become the global standard.
Trong khi các phiên bản thay thế từng được phát triển trước ông bởi Eduard Jäger von Jaxtthal và những người khác, Snellen đã phát triển một biểu đồ mắt riêng lấy chính tên mình năm 1862, để đo thị lực, và nhanh chóng trở thành tiêu chuẩn trên toàn cầu. ^ “Herman Snellen”.
And if I can broaden this out for a second, I'm willing to bet that every single one of you sitting in this room would be happy to speak with acuity, with total confidence, about movies, probably about literature.
Và nếu tôi có thể nới rộng điều này trong 1 giây nữa, tôi cá rằng mỗi người người trong phòng này sẽ rất vui khi được nói với một sự tự tin và cái nhìn sắc sảo về phim ảnh, hoặc có thể là về văn học.
Herman Snellen (February 19, 1834 – January 18, 1908) was a Dutch ophthalmologist who introduced the Snellen chart to study visual acuity (1862).
Herman Snellen (19 tháng 2 năm 1834 – 18 tháng 1 năm 1908) là một nhà nhãn khoa người Hà Lan, người đã giới thiệu biểu đồ Snellen dùng để đo thị lực (1862).
Indeed, any reputation I have for mental acuity and sharpness comes, in truth, from the extraordinary contrast John so selflessly provides.
Quả vậy, danh tiếng về sự săc sảo và nhanh nhẹn tôi có, thật ra, đến từ sự tương phản phi thường khi so sánh với John.
Raymond overestimates himself and underestimates his aunt's mental acuity.
Raymond tỏ ra quá tự tin vào bản thân và đánh giá thấp năng lực trí tuệ của Cô Marple.
Advocates of human growth hormone (hGH) claim that it contributes to glowing skin, increased muscle mass, elevated sex drive, a lighter mood, sharper mental acuity, and the metabolism of a teenager.
Những người ủng hộ phương pháp dùng hoóc-môn tăng trưởng của người (hGH) tuyên bố rằng chất này góp phần làm da dẻ hồng hào, cơ bắp nở nang, tăng nhu cầu sinh dục, tính tình vui vẻ hơn, trí tuệ sắc bén hơn, và giúp một người có mức độ chuyển hóa năng lượng của tuổi thiếu niên.
Visual impairment is often defined as a best corrected visual acuity of worse than either 20/40 or 20/60.
Suy giảm thị lực thường được định nghĩa là mức độ thị lực tốt nhất kém hơn 20/40 hoặc 20/60.
Visual acuity loss is usually mild and only occurs in 40–50% of patients.
Mất thị lực thường nhẹ và chỉ xảy ra ở 40-50% bệnh nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acuity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.