adjuvant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adjuvant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adjuvant trong Tiếng Anh.

Từ adjuvant trong Tiếng Anh có các nghĩa là bổ trợ, giúp ích, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adjuvant

bổ trợ

adjective

giúp ích

noun

giúp đỡ

noun

Xem thêm ví dụ

A 2008 systematic review concluded that "overall, bright light therapy is an excellent candidate for inclusion into the therapeutic inventory available for the treatment of nonseasonal depression today, as adjuvant therapy to antidepressant medication, or eventually as stand-alone treatment for specific subgroups of depressed patients."
Một cuộc nghiên cứu có hệ thống năm 2008 kết luận rằng "liệu pháp ánh sáng toàn cảnh tổng thể là một ứng cử viên xuất sắc đưa vào danh mục điều trị có sẵn để điều trị chứng trầm cảm không theo mùa hiện nay như là liệu pháp bổ trợ cho thuốc chống trầm cảm hoặc cuối cùng là điều trị độc lập theo các nhóm cụ thể của bệnh nhân trầm cảm."
Adjuvants can act as a depot for the antigen, presenting the antigen over a longer period of time, thus maximizing the immune response before the body clears the antigen.
Adjuvant có thể hoạt động như một chất mang kháng nguyên, phóng thích kháng nguyên trong một thời gian dài, nhờ đó tối đa hóa đáp ứng miễn dịch đến khi cơ thể loại bỏ hoàn toàn kháng nguyên.
An adjuvant is a pharmacological or immunological agent that modifies the effect of other agents.
Adjuvant ( chất) là một tác nhân dược lý hoặc miễn dịch làm thay đổi hiệu quả của các tác nhân khác.
The dosing of methylene blue for treatment of ifosfamide neurotoxicity varies, depending upon its use simultaneously as an adjuvant in ifosfamide infusion, versus its use to reverse psychiatric symptoms that manifest after completion of an ifosfamide infusion.
Việc dùng xanh methylene để điều trị độc tính thần kinh ifosfamide thay đổi tùy thuộc vào việc sử dụng nó đồng thời như một chất bổ trợ trong việc truyền ifosfamide, so với việc sử dụng nó để đảo ngược các triệu chứng thần kinh xuất hiện sau khi truyền xong ifosfamide.
Adjuvants are also used in the production of antibodies from immunized animals.
Adjuvant còn được dùng trong quá trình sản xuất kháng thể từ những động vật được gây miễn dịch.
Just as for chemotherapy, radiotherapy can be used in the neoadjuvant and adjuvant setting for some stages of rectal cancer.
Cũng như đối với hóa trị, xạ trị có thể được sử dụng trong các bổ trợ và tái thiết lập cho một số giai đoạn của ung thư trực tràng.
It is a non-adjuvant test.
Đây là một xét nghiệm không đặc hiệu.
Diabetes in BB rats can be prevented by a single injection of mycobacterial adjuvants such as complete Freund's adjuvant (FCA).
Bệnh tiểu đường ở chuột BB có thể được ngăn ngừa bằng cách tiêm một lần các chất bổ sung Mycobacteria như chất bổ trợ Freund (FCA).
Immunologic adjuvants are added to vaccines to stimulate the immune system's response to the target antigen, but do not provide immunity themselves.
Adjuvant miễn dịch được thêm vào vaccine để kích thích hệ thống miễn dịch đáp ứng với kháng nguyên mục tiêu, nhưng tự chúng không tạo miễn dịch.
Adjuvants may also be used to enhance the efficacy of a vaccine by helping to modify the immune response to particular types of immune system cells: for example, by activating T cells instead of antibody-secreting B cells depending on the purpose of the vaccine.
Adjuvant còn có thể dùng để nâng cao hiệu quả vaccine bằng cách thay đổi đáp ứng miễn dịch đối với từng loại tế bào miễn dịch cụ thể: ví dụ, hoạt hóa tế bào T thay vì tế bào B tiết kháng thể tùy thuộc vào mục đích của vaccine.
It is particularly effective as an adjuvant for 2,4-D (amine), glyphosate, and glufosinate herbicides.
Nó đặc biệt hiệu quả như một chất bổ trợ cho thuốc diệt cỏ 2,4-D (amin), glyphosate và glufosinate.
Adjuvants can act in various ways in presenting an antigen to the immune system.
Adjuvant có thể hoạt động theo nhiều cách khác nhau trong việc trình diện kháng nguyên với hệ thống miễn dịch.
If the analgesic and adjuvant regimen recommended above does not adequately relieve pain, additional options are available.
Nếu phác đồ thuốc giảm đau và chất được đề nghị ở trên không đủ làm giảm đi cơn đau, thì các lựa chọn bổ sung/thay thế luôn sẵn có.
You also can use adjuvants, which are chemicals you mix.
bạn cũng có thể dùng những thứ phụ giúp, là những chất hoá học pha trộn
Since many antigens derived from acellular vaccines do not strongly induce the adaptive response, most bacterial vaccines are provided with additional adjuvants that activate the antigen-presenting cells of the innate immune system and maximize immunogenicity.
Vì nhiều loại kháng nguyên có nguồn gốc từ vaccine"'không chứa tế bào" là không đủ mạnh để gây ra đáp ứng thu được, do vậy hầu hết các vaccine vi khuẩn đều được cung cấp thêm các chất bổ trợ để kích hoạt tế bào trình diện kháng nguyên của hệ thống miễn dịch bẩm sinh và tối đa hoá tính miễn dịch.
Although immunological adjuvants have traditionally been viewed as substances that aid the immune response to the antigen, adjuvants have also evolved as substances that can aid in stabilizing formulations of antigens, especially for vaccines administered for animal health.
Mặc dù các adjuvant miễn dịch được nhìn nhận như các chất hỗ trợ cho phản ứng miễn dịch với kháng nguyên, các adjuvant còn được phát triển như các chất hỗ trợ ổn đinh cấu trúc của kháng nguyên, nhất là các vaccine đã được chấp nhận trong ngành thú y.
There are different classes of adjuvants that can push immune response in different directions, but the most commonly used adjuvants include aluminum hydroxide and paraffin oil.
Có nhiều lớp adjuvant có thể thúc đẩy đáp ứng miễn dịch theo nhiều hướng khác nhau, nhưng dạng được sử dụng phổ biến nhất là nhôm hydroxit và dầu sáp.
Adjuvants are needed to improve routing and adaptive immune responses to antigens.
Adjuvant cần thiết trong việc cải thiện về định hướng và thích ứng của đáp ứng miễn dịch với kháng nguyên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adjuvant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.