애정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 애정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 애정 trong Tiếng Hàn.

Từ 애정 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là yêu, tình yêu, lãng mạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 애정

yêu

verb

외할머니는 매우 다정했고 소녀에게 많은 애정을 가지고 있었죠.
Người bà cực kỳ yêu thương cháu gái mình.

tình yêu

noun

무엇보다도, 아기는 사랑과 부드러운 애정을 느끼게 됩니다.
Trước hết, xoa bóp khiến trẻ cảm nhận tình yêu thương và sự dịu dàng.

lãng mạn

noun

키스를 새긴걸로 봐서 이건 애정 관계의 선물일세
Ba nụ hôn cho thấy đó là sự gắn bó lãng mạn.

Xem thêm ví dụ

“우리는 여러분에 대한 부드러운 애정을 가지고 여러분에게 하느님의 좋은 소식뿐 아니라 우리 자신의 영혼까지도 주기를 크게 기뻐하였습니다. 여러분이 우리에게 사랑하는 사람이 되었기 때문입니다.”
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
한 장은 기본적인 육아 조언과 정보가 있는데 부모와 자녀가 일반적으로 경험하게 될 것에 관한 내용과 부모들이 어떻게 자신과 자녀들을 보살필 것인가에 대한 내용인데 예를 들어, 자녀와 대화를 하며 시간을 보낸다든지 자녀들에게 애정을 보여준다거나 자녀를 좀 더 참을성을 갖고 대해 주고 대화를 하거나 하는 것입니다.
Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ.
가정은 본연의 애정이 깃들인 안식처가 되어야 하지만, 가정에서조차—때로는 몸서리칠 정도로 잔인한—폭력과 학대가 흔히 있는 일이 되었습니다.
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
그래서 저는 예술 수업을 듣기 시작했고 거기서 손으로 매우 정교하게 만들어나아가는데 대한 저의 애정과 동시에 시스템을 통해서 서로 다른 종류의 에너지의 논리적 흐름을 만드는 두 가지 일을 함께 하는 조각을 만드는 길을 발견했습니다.
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
"누가 내 친구일까?" 같은 궁금증을 가지고 사회적 관계의 복잡성에 대한 애정을 가져보고 여자어린이들의 놀이의 핵심요소인 이야기능력을 연습하고 또한 이 게임에는 인생에서, 또, 우리가 스스로를 대하는 방식에 있어서 수많은 선택이 있다는 사실에 주목해야 한다는 가치가 심어져 있습니다.
để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.
(에베소 5:23, 25) 따라서 부드럽고 애정 어린 방식으로 아내를 대하며 자녀를 대할 때에도 참을성을 나타내고 온화하게 행동합니다.
(Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái.
신체적으로 더 약한 사람들은 형제 애정에 더 의존하기 때문에 회중은 동정심을 나타내는 면에서 더욱 발전할 기회를 얻게 됩니다.
Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn.
그들은 그들의 애정의 중심이 앞으로 언제나 실제로 유익할 일들로 기울기를 원하며, 따라서 그들은 시편 필자와 같은 심정으로 다음과 같이 기도합니다. “내 마음을 주의 증거[생각나게 하는 것들, 신세]로 향하게 하시고 탐욕으로 향치 말게 하소서.”
Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36).
그렇게 한다면 성서의 저자이신 여호와 하느님에 대한 애정이 자라게 될 것입니다.
Nếu làm thế, bạn sẽ ngày càng cảm thấy yêu mến Tác Giả của Kinh Thánh, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
하느님의 왕국 아래서는, 이 땅에 있는 모든 사람들이 그러한 애정을 영원히 나누게 될 것입니다.
Dưới sự cai trị của Nước Trời, mọi người sống trên đất sẽ cảm nhận được tình yêu thương này mãi mãi.
여러분에게 말씀을 전할 이 기회에 대해 생각하다가 상호부조회에 대한 제 아내 프랜시스의 애정을 떠올리게 되었습니다.
Trong khi suy ngẫm về cơ hội của tôi để được ngỏ lời cùng các chị em, tôi đã nhớ tới tình yêu thương mà người vợ yêu quý của tôi, là Frances, đã dành cho Hội Phụ Nữ.
태아가 단어를 이해할 수는 없지만, 마음을 포근하게 해주는 여러분의 목소리와 애정 어린 음조로부터 필시 유익을 얻을 것입니다.
Dù thai nhi có thể chưa hiểu được lời nói, rất có thể nó hưởng thụ lợi ích qua giọng nói âu yếm và âm điệu yêu thương của bạn.
어머니의 칭찬이나 애정을 받아 본 기억이 전혀 없어요.”
Mẹ chẳng bao giờ khen tôi hoặc dành cho tôi những cử chỉ trìu mến”.
그에 더해 애정을 표현하는 것은 상대방뿐만 아니라 자신에게도 유익합니다.
Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận.
* 여러분은 어떤 방법으로 생각과 말, 행위와 애정에서 주님을 우선에 두려고 힘쓰는가?(
* Các bạn cố gắng về những phương diện nào để đặt Chúa lên trước hết trong những ý nghĩ, lời nói, hành động và tình cảm của mình?
10 나의 누이, 나의 신부여, 그대의 애정 표현이 어찌나 아름다운지! +
10 Hỡi em gái, hôn thê của anh, sự trìu mến của em ngọt ngào biết bao! +
“위선적이 아닌 형제 애정”을 나타내고 “위선이 없는 믿음”을 소유한 사람들에게는 그분의 승인이 머무릅니다.—베드로 전 1:22, 「신세」; 디모데 전 1:5, 「신세」.
Ngài chấp nhận những người biểu lộ “lòng yêu-thương anh em cách thật-thà” và có “đức-tin thật” (I Phi-e-rơ 1:22; I Ti-mô-thê 1:5).
애정 표현을 나누었던 기억이 있으면 어떤 효과가 있습니까?
Những kỷ niệm về việc biểu lộ sự trìu mến có thể có tác động nào?
제가 가장 좋아하는, 제인 오스틴을 인용하자면, "20세에 7세나 더한 나이의 결혼하지 않은 여성은 다시는 애정을 희망하거나 느낄 수가 없을겁니다.
Như nhà văn yêu thích của tôi, Jane Austen nói: "Một người phụ nữ chưa có gia đình ở tuổi 27 không bao giờ có thể hy vọng cảm nhận hay truyền cảm hứng tình yêu lần nữa.
그들은 또한 “동정심 어린 부드러운 애정, 친절, 자기를 낮춘 정신, 온화, 오래 참음”과 같은 특성들을 꾸준히 나타내야 한다. 가장 중요한 것으로, 그들은 “사랑을 입”어야 한다.
Họ cũng phải kiên quyết biểu lộ các đức tính như “lòng thương-xót... sự nhân-từ, khiêm-nhượng, mềm-mại, nhịn-nhục”.
5 성서에는 양의 특성을 시사하는 내용이 자주 나오는데, 양은 목자의 애정에 잘 응하고(사무엘 둘째 12:3), 온순하며(이사야 53:7), 방어 능력이 없는 동물로 묘사되어 있습니다.
5 Kinh Thánh thường nói về những đặc điểm của chiên, miêu tả chúng sẵn sàng đáp lại sự trìu mến của người chăn (2 Sa-mu-ên 12:3), không hung dữ (Ê-sai 53:7), và không có khả năng tự vệ.
반면에 균형 잡히고 애정 어린 징계를 베풀면 자녀의 사고력과 도덕감을 틀 잡아 줄 수 있습니다.
Mặt khác, việc sửa phạt cách yêu thương, thăng bằng có thể uốn nắn lối suy nghĩ và điều chỉnh nhân cách đạo đức của con.
사랑하는 사람들과 계속 접촉한다면, 그들은 당신의 애정을 확신하게 될 것이다
Giữ liên lạc với người thân thuộc sẽ làm cho họ yên tâm rằng chúng ta yêu thương họ
예수의 애정 어린 기도와 일치하게 행동하십시오
Hành động phù hợp với lời cầu nguyện yêu thương của Chúa Giê-su
(ᄂ) 우리는 회중 내에서 애정을 북돋우기 위해 어떻게 할 수 있습니까?
(b) Chúng ta có thể làm gì để phát huy tình yêu thương nồng thắm trong hội thánh?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 애정 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved