affärsuppgörelse trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affärsuppgörelse trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affärsuppgörelse trong Tiếng Thụy Điển.

Từ affärsuppgörelse trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự thỏa thuận, tiệm, món mua được, món bở, buôn bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affärsuppgörelse

sự thỏa thuận

(bargain)

tiệm

món mua được

(bargain)

món bở

(bargain)

buôn bán

Xem thêm ví dụ

Men med tanke på ”återköpsrätten” var affärsuppgörelser bara tillåtna leviter emellan.
Tuy nhiên, về “quyền chuộc lại”, việc chuyển nhượng tài sản chỉ được phép thực hiện giữa những người Lê-vi với nhau mà thôi.
Sumererna dokumenterade affärsuppgörelser med små lerskulpturer av getter, åsnor och oxar.
Người Sumerian lưu trữ hồ sơ các giao dịch buôn bán bằng cách sử dụng những mẫu tượng nhỏ làm bằng đất sét có hình các con vật như dê, lừa và bò
Jag ansluter mig inte till teorin att det var någon sorts affärsuppgörelse.
Đó không phải là một cuộc thảo luận nhằm có một sản phẩm có doanh thu.
När detaljerna kring ett sådant köp diskuteras, bör kontakterna med den andra parten begränsas till ett minimum och vara en ren affärsuppgörelse.
Khi thảo luận chi tiết về một sự mua bán như thế, việc liên lạc với phía bên kia phải được hạn chế tối đa và chỉ trong phạm vi mua bánthôi.
Jag känner mig tvungen att föreslå en affärsuppgörelse.
Tôi cảm thấy bị bắt buộc phải đề nghị với anh một công việc làm ăn chân chính.
Tror du att det är nån sorts affärsuppgörelse?
Mày nghĩ đây là cái chợ ư?
Även om ett äktenskap inte är en kall affärsuppgörelse, innebär ert löfte till varandra att ni är förpliktade att infria det.
Dù hôn nhân không phải là một giao kèo lạnh lùng, những cam kết đòi hỏi ở đây bao gồm bổn phận.
Hans normer omfattar alla sidor av vårt liv, däribland familjeangelägenheter, affärsuppgörelser, uppförandet mot dem som tillhör det motsatta könet, attityder till medkristna och deltagande i sann tillbedjan. (Jakob 1:25, 27)
Tiêu chuẩn của Ngài chi phối mọi khía cạnh của đời sống, bao gồm lãnh vực gia đình, giao dịch kinh doanh, hạnh kiểm đối với người khác phái, thái độ đối với anh em tín đồ Đấng Christ, và việc tham gia vào sự thờ phượng thật.—Gia-cơ 1:25, 27.
Du kanske inte vet det, men förre ägaren och jag hade en affärsuppgörelse.
Không chắc anh đã biết chưa, nhưng... người chủ cũ và tôi, chúng tôi có một thỏa thuận làm ăn.
6 Det är likaså förståndigt av kristna att göra viktiga affärsuppgörelser på ett formellt sätt.
6 Cũng thế, điều khôn ngoan là những tín đồ đấng Christ cần phải chính thức hóa các giao dịch quan trọng.
Lagen förklarade i detalj hur israeliterna skulle uppföra sig inte bara i religiösa angelägenheter, utan också i affärsuppgörelser, äktenskapliga relationer, sådant som gällde kost och hygien och, naturligtvis, rättsliga beslut.
Luật Pháp quy định chi tiết cách cư xử không những trong vấn đề tôn giáo mà còn trong các giao dịch buôn bán, quan hệ hôn nhân, chế độ ăn uống, phép vệ sinh và dĩ nhiên trong các quyết định về pháp lý.
Affärsuppgörelser med bröder och systrar
Kinh doanh với anh em đồng đạo
Hur kan kristna göra upp viktiga affärsuppgörelser på ett formellt sätt?
Tín đồ đấng Christ có thể hợp thức hóa thế nào những khế ước thương nghiệp quan trọng?
Bara en affärsuppgörelse.
Không là gì hết Đó chỉ là một vụ làm ăn.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affärsuppgörelse trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.