あげる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ あげる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ あげる trong Tiếng Nhật.

Từ あげる trong Tiếng Nhật có nghĩa là cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ あげる

cho

verb adposition

一週間で返すならお金を貸してあげる
Tôi cho anh vay tiền nếu anh trả tôi trong tuần.

Xem thêm ví dụ

マドリードでは、マリア・ゴンザレスが ドアの前に立ち 赤ちゃんが泣きわめくのを聞きながら 眠りにつくまで泣かせておくか 抱き上げてあげるべきか 考えています
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
箴言 12:25)その人がエホバからも兄弟姉妹たちからも必要とされ,高く評価され,愛されていることを確信させてあげてください。(
(Châm-ngôn 12:25) Hãy trấn an tinh thần bằng cách cho họ biết rằng họ được—chính Đức Giê-hô-va cũng như các anh chị em—quý trọng và yêu mến.
で は 傷 を 縫い合わせ て あげ よう それ から あなた 方 2人 で あなた が 誰 だ か 決め なさ い
Để tôi khâu cho cậu đã, xong hai người tự quyết định sau nhé.
イエス・キリストは,『わたしのところに来なさい。 そうすれば,あなた方をさわやかにしてあげましょう』と言われたとき,年若い追随者たちのことも念頭に置いておられたに違いありません。(
CHẮC CHẮN Chúa Giê-su muốn bao gồm các môn đồ trẻ tuổi khi ngài nói: “Hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ”.
何かのしるしが見られたなら,すぐに耳を傾けてあげるようにしましょう。
Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe.
お子さんにより良いものを与えてあげてください。「
Hãy cung cấp cho con cái bạn sự dạy dỗ tốt hơn.
これはもとの状態に戻してあげました
Đây, tôi chỉ đem nó về tình trạng ban đầu.
心配 し な い で ショー を 見せ て あげ
Đừng lo, tao sẽ cho mày xem đã luôn.
外への一歩を踏み出し 声をあげようと触発された人々を 政府は殺そうとしたのです
Những người dân đã được thôi thúc xuống phố và nói lên tiếng nói của mình, họ muốn xóa bỏ chế độ.
強力 な 武器 を 見つけ て あげ よう 。
Ta sẽ tìm binh khí cho các ngươi.
たとえを用いるさいに避けるべき落とし穴を幾つかあげなさい。
Hãy kể ra vài cạm bẫy phải tránh khi dùng những ví dụ.
話の中で故人を褒めあげることはしませんが,故人の示した模範的な特質に注意を引くのはふさわしいでしょう。
Mặc dù chúng ta sẽ không tán dương người quá cố, nhưng gợi sự chú ý đến những đức tính gương mẫu mà người đó đã biểu lộ có thể là điều thích hợp.
高価なダイヤモンドを価値の分からない幼子にあげたいと思う人はいないでしょう。
Chúng ta không nghĩ đến việc giao cho trẻ sơ sinh một hạt kim cương đắt tiền vì em không thể hiểu giá trị của hạt kim cương.
18年以上もの間、この管理下で公開された映画は、前任者たちと同じほど商業的に好成績をあげることができなかった。
Những bộ phim phát hành trong hơn mười tám năm với ban quản lý mới này vừa không nhận được đánh giá chuyên môn cao vừa thiếu đi nét kỳ diệu của những bộ phim trước đây.
連れ て 行 っ て あげ
Tôi sẽ dắt ông tới đó.
それ は 別 の 人 に 言 っ て あげ る べ き だ
Anh không phải người cần nó đâu.
創りあげていた国も 走っていたマラソンも 劇団もキャンバスも そして高音も存在せず
Đế chế truyền hình, đội ngũ sản xuất, những chỉ tiêu công việc tạm ngưng tồn tại.
プレゼントをあげよう,どこかに出かけようといった秘密です。
Những thủ đoạn như thế nhằm mục đích “đưa mồi vào tròng”.
死んだ時のことが書いてある雑誌を見つけた。 先生に見せてあげる!」
Mẹ coi nè, con tìm thấy một tạp chí nói về sự chết để đưa cho cô giáo con!”
2 時間 あげ よう その 後 私 たち は 移動 し ま す
Cô có 2 giờ, trước khi chúng tôi rời đi.
今 、 もっと 時間 を あげ て も どう に も な ら な い で しょ ?
Nếu cho thêm thời gian thà tôi đưa cho họ một vài điếu xì gà và để họ đi
そのあとで相手に,話を十分に聞いてあげられたかどうか尋ねてみましょう。
Sau đó, hỏi xem người hôn phối có thấy bạn thật sự lắng nghe không.
やってみましょう: 今度,何かの問題について子どもと話す時,子どもが自らの選択によって人々にどんな印象を与えることになるか,筋道立てて考えるよう助けてあげてください。
HÃY THỬ XEM: Lần tới khi nói chuyện với con về một vấn đề, hãy giúp con lý luận xem điều con lựa chọn ảnh hưởng thế nào đến danh dự của con.
だっ た ら 彼女 を そこ から 出 し て あげ られ な い ね
Ah, vậy thì ông ta sẽ không bao giờ thoát ra được.
お名前はよく存じあげています。
Tôi biết rõ tên của bạn.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ あげる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.