άγχος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ άγχος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άγχος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ άγχος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xúc kích, Căng thẳng, Lo âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ άγχος

xúc kích

noun

Căng thẳng

Το άγχος εξηγεί τα πάντα, εκτός απ'την φαγούρα στα πόδια.
Căng thẳng lý giải tất cả trừ ngứa bàn chân.

Lo âu

Όταν έχω άγχος και δεν μπορώ να κοιμηθώ διαλύω πράγματα.
Khi tôi lo âu, tôi không thể ngủ, Tôi tháo các vật ra

Xem thêm ví dụ

Σας λέω μόνο οτι εφαρμόζουμε αυτή την προσέγγιση σε πολλά προβλήματα παγκόσμιας σημασίας, αλλάζουμε τα ποσοστά των παιδιών που παρατάνε το σχολείο, αντιμετωπίζουμε τις εξαρτήσεις από ουσίες, βελτιώνουμε την υγεία των εφήβων, θεραπεύουμε βετεράνους πολέμου που πάσχουν από Διαταραχή Μετατραυματικού Άγχους μέσω χρονικών μεταφορών προωθούμε τη βιωσιμότητα και την εξοικονόμηση ενέργειας, μειώνουμε τη διακοπή παρακολούθησης στα προγράμματα επανένταξης κατά 50% επαναπροσδιορίζουμε την αντίληψη σχετικά με τους τρομοκράτες επιθέσεων αυτοκτονίας, και επενεργούμε στις οικογενειακές συγκρούσεις όπου υπεισέρχονται αντιτιθέμενες προσλήψεις της χρονικής διάστασης.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Λόγω του έντονου άγχους, ίσως υποφέρουν από στομαχικές διαταραχές και πονοκεφάλους.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
Μήπως αντιμετωπίζουν άγχος, απογοήτευση, παθήματα ή άλλα προβλήματα εξαιτίας της έλλειψης καλοσύνης από μέρους των ανθρώπων που τους περιβάλλουν;
Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không?
Όταν έβγαινα πολύ σε αυτά τα μέρη ένιωθα πολύ άγχος και απομόνωση επειδή ήμουν σε μια μοναχική φάση στη ζωή μου και αποφάσισα να δώσω στη σειρά αυτή τον τίτλο "Οξυθυμία της Γυμνής Πόλης," το οποίο είναι αναφορά στον Σαρλ Μποντλέρ.
Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là "Nỗi cô độc thành phố trống trải" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire.
Άγχος, εγκεφαλικό, σύνδρομο Tourette, μπορούν όλα να προκαλέσουν ανοιγοκλείσιμο των ματιών.
Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt.
Το γλυκό άγχος της επιλογής.
Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào.
Και μου έγραψε ένα σύνολο περιγραφών πως ήταν όταν είχε αυτό το άγχος.
Và cô ta liệt kê ra hàng loạt mô tả những cảm giác lo lắng.
Κι αν το ζήτημα που σας ξαγρυπνά ήταν το άγχος για την απώλεια του ύπνου;
Giả như điều khiến bạn không thể chợp mắt lại chính là nỗi sợ mất ngủ?
Ήταν αναζητούν άγχος και ανησυχούν, σαν ένας άνθρωπος που έχει κάνει τη δολοφονία εντάξει, αλλά να σκεφτώ τι το δυάρι να κάνει με το σώμα.
Ông đã lo lắng và lo lắng, giống như một người đàn ông đã thực hiện vụ sát hại tất cả các quyền không có thể nghĩ rằng những gì các deuce để làm với cơ thể.
Έχω τρομερό άγχος.
Em căng thẳng quá.
Aρκετό άγχος έχουv ήδη.
Họ đã đủ căng thẳng.
Μέσο καταστολής του θύματος, ενδεχόμενο όπλο... προέλευση εκτο - πισμένης οργής... ερέθισμα άγχους, στοιχείο καταστροφικής κλιμάκωσης... και τρόπαια απ'τους φόνους που έκανε.
Dụng cụ hạ gục nạn nhân, vũ khí tiềm năng, nguồn gốc cơn thịnh nộ, tác nhân gây stress, bằng chứng sự gia tăng tự hủy hoại mình, và chiến lợi phẩm mỗi lần giết.
Όταν έφταναν οι ημέρες των εξετάσεων, τα επίπεδα άγχους των αναβλητικών ατόμων ανέβαιναν κατακόρυφα.
Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ.
Παραδείγματος χάρη, ο αυτοτραυματισμός αποτελεί πολλές φορές έναν τρόπο αντιμετώπισης κάποιας μορφής άγχους.
Ví dụ, căng thẳng có thể là một trong những nguyên nhân đó.
Όταν η ζωή είναι δύσκολη, η αντίδρασή σου στο άγχος θέλει να περιβάλλεσαι από ανθρώπους που σε νοιάζονται.
Khi cuộc sống trở nên khó khăn, sự hồi đáp với stress muốn bạn được bao bọc bởi những người quan tâm đến mình.
Αλλά έχω αλλάξει γνώμη για το άγχος και σήμερα θέλω ν' αλλάξω τη δική σας.
Nhưng tôi đã thay đổi quan điểm của mình về stress, và hôm nay, tôi muốn thay đổi quan điểm của các bạn.
Θα δοθούν υποβοηθητικές συμβουλές για να καταδειχτεί πώς μπορούμε να αποφύγουμε το άσκοπο άγχος.
Chúng ta sẽ nhận được những lời khuyên hữu ích để cho thấy làm thế nào chúng ta có thể tránh sự lo âu không cần thiết.
«Έπειτα από μια πολυάσχολη, γεμάτη άγχος ημέρα, το να γυρίσετε στο σπίτι και να ασχοληθείτε με τον κήπο σας είναι μεγάλη εκτόνωση», λέει η συγγραφέας Γκέι Σερτς.
Tác giả Gay Search nói: “Sau một ngày bận rộn và căng thẳng, thật là khuây khỏa khi về đến nhà và quanh quẩn ngoài vườn”.
Η μελέτη του ρυθμού, το άγχος και το βήμα στην ομιλία ονομάζεται προσωδία: αυτό είναι ένα θέμα στη γλωσσολογία και την ποιητική της, όπου αυτό σημαίνει ο αριθμός των γραμμών σε ένα στίχο, ο αριθμός των συλλαβών σε κάθε γραμμή και το καθεστώς αυτών των συλλαβών μικρό, ή τονισμένο ή άτονο.
Việc nghiên cứu Điệu, phần nhấn mạnh và cao độ trong tiếng nói được gọi là “prosody”: đây là một chủ đề nghiên cứu trong ngôn ngữ học và Thơ, nó có nghĩa là số lượng dòng trong một “đoạn thơ”(“verse”), số lượng “âm tiết”(“syllables”) trong mỗi dòng và sự sắp xếp các âm tiết đó là dài hay ngắn, hữu thanh(accented) hay vô thanh(unaccented).
Αρκετό άγχος θα έχει ξέροντας τι τον περιμένει.
Nó hẳn đang rất lo lắng không biết chuyện gì đang diễn ra.
Ή μήπως έχετε καταβαρυνθεί από το άγχος;
Hoặc bạn có gặp phải chuyện gì làm cho bạn lo âu không?
Ο συνδυασμός προσωπικού άγχους και κοινωνικού στιγματισμού είναι θανατηφόρος.
Những ảnh hưởng của căng thẳng cá nhân và những dấu hiệu bệnh xã hội là sự kết hợp chết chóc.
Ένας επιστρέψας ιεραπόστολος είχε άγχος εξαιτίας ενός πολύ φορτωμένου προγράμματος.
Một người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà cảm thấy bị căng thẳng vì một lịch trình rất bận rộn.
Είμαι πιο ευτυχισμένος επειδή δεν έχω το άγχος και την ανησυχία που είχα στην προηγούμενη εργασία μου.
Tôi vui hơn vì không căng thẳng và lo lắng như khi làm việc cũ.
Πρέπει να σου πώ ότι είχα πολύ άγχος γι'απόψε.
Thú thực, tôi rất lo lắng về buổi tối ngày hôm nay.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άγχος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.