διάφραγμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διάφραγμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διάφραγμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διάφραγμα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Cơ hoành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διάφραγμα
Cơ hoành
Το διάφραγμα είναι προσαρτημένο στις κατώτερες θωρακικές πλευρές και χωρίζει τη θωρακική από την κοιλιακή κοιλότητα. Cơ hoành nối với các xương sườn dưới và ngăn cách xoang ngực và xoang bụng. |
Xem thêm ví dụ
Το περισσότερο φως θα σταματήσει στο διάφραγμα, αλλά ένα μικρό μέρος θα περάσει μέσα από τις δύο σχισμές. Đa số ánh sáng sẽ đập vào màn chắn, chỉ có một lượng nhỏ đi qua hai khe thôi. |
" Τραγουδάμε με το διάφραγμα ψηλότερα ♫ Chúng tôi ca hát bằng hết sức mình ♫ |
Χάσαμε το δεξί διάφραγμα! Chúng ta đã mất vách ngăn mạn phải! |
Έσπασε του Felipe το διάφραγμα, λίγο ακόμα κ θα έφτανε στον εγκέφαλο. Felipe bị đánh vỡ mũi, gần như xuyên lên não! |
Το διάφραγμα είναι προσαρτημένο στις κατώτερες θωρακικές πλευρές και χωρίζει τη θωρακική από την κοιλιακή κοιλότητα. Cơ hoành nối với các xương sườn dưới và ngăn cách xoang ngực và xoang bụng. |
Συγχρόνως, το διάφραγμα κινείται προς τα κάτω, μετατοπίζοντας ελαφρά το στομάχι και τα έντερα, γι’ αυτό και νιώθετε στην κοιλιά σας την πίεση της ζώνης σας ή των άλλων ρούχων που φοράτε. Cùng lúc ấy, cơ hoành sẽ hạ xuống, đè nhẹ vào dạ dày và ruột, vì thế bạn cảm thấy sức ép của dây thắt lưng hay quần áo ở ngang bụng. |
Ο σκύλος σου πέρασε το διάφραγμά μου για κόκαλο! Chó của ông nghĩ kết quả siêu âm là đồ chơi cao su. |
Απεναντίας, οι πνεύμονες είναι πλατύτεροι ακριβώς πάνω από το διάφραγμα. Đúng hơn, phần lớn nhất của buồng phổi nằm ngay phía trên cơ hoành. |
Τη μίκρυνα, επειδή είχα στραβό διάφραγμα. Tớ phải làm nhỏ đi để tránh bị lệch khoang mũi. |
The σωφέρ ξαφνικά whooped και διπλασίασε επάνω, κλώτσησε κάτω από το διάφραγμα. Người đánh xe thuê đột nhiên whooped và tăng gấp đôi, đá dưới cơ hoành. |
Έχετε κοιλίτσα, πρέπει να δυναμώσει το διάφραγμα σας Bụng của ngài mềm, chúng ta cần phải tăng sức mạnh cho cơ hoành |
Η σφαίρα πρέπει να πέρασε από το διάφραγμα. Chắc đạn đã phá cơ hoành. |
Η πίεση που ασκούν οι κοιλιακοί μύες και οι μεσοπλεύριοι μύες εκβάλλει τον αέρα, ενώ το διάφραγμα επηρεάζει την ταχύτητα εκβολής του. Sức ép từ các cơ bụng và từ các cơ gian sườn (giữa các xương sườn) đẩy không khí ra, tốc độ thoát ra ngoài nhanh hay chậm là do tác động của cơ hoành. |
Μέσω μιας σειράς ειδικών μυών (κατά προσέγγιση ισοδύναμων με ένα διάφραγμα), οι χελώνες είναι σε θέση να πιέζουν τα σπλάχνα τους, πάνω και κάτω, με αποτέλεσμα την αποτελεσματική αναπνοή, δεδομένου ότι πολλοί από αυτούς τους μύες έχουν σημεία σύνδεσης με τα εμπρόσθια πλευρά (πράγματι, πολλοί από τους μύες επεκτήνονται σε ειδικές θέσεις στα πλευρά κατά τη συστολή). Bằng cách sử dụng một loạt các cơ đặc biệt (có tác dụng như cơ hoành), rùa có khả năng xô đẩy nội tạng của nó lên và xuống, tạo ra sự hô hấp có hiệu quả, do pần nhiều trong các cơ này có các điểm gắn kết được kết nối với các chi trước (trên thực tế, nhiều cơ mở rộng vào các túi chứa chi trong quá trình co bóp). |
Και έχετε χαλαρή κοιλιά, οπότε θα προσπαθήσουμε να ισιώσουμε το διάφραγμά σας. Bụng của ngài mềm, chúng ta cần phải tăng sức mạnh cho cơ hoành. |
Τον Μάρτιο του 1941, ένα μεταλλικό διάφραγμα με μία οπή, τοποθετήθηκε στο θάλαμο του καρμπιρατέρ. Vào tháng 3 năm 1941, một màng chắn kim loại có một lỗ thủng được gắn ngang buồng nổi của bộ chế hòa khí. |
Αποσυνδέστε το κόκκινο αγκύλη ασφαλείας μεταξύ του πυργίσκου όψη και το διάφραγμα Spindle Tách màu đỏ bảo mật khung giữa mặt tháp pháo và vách ngăn trục chính |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διάφραγμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.