παμφάγος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ παμφάγος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παμφάγος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ παμφάγος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Động vật ăn tạp, loài ăn tạp, ăn tạp, hỗn thực, đọc đủ loại sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ παμφάγος

Động vật ăn tạp

(omnivore)

loài ăn tạp

(omnivorous)

ăn tạp

(omnivorous)

hỗn thực

(omnivorous)

đọc đủ loại sách

(omnivorous)

Xem thêm ví dụ

Γράφω για το φαγητό λίγο πολύ ως παμφάγο - κάποιος θα μπορούσε να πει χωρίς διάκριση - εδώ και 30 περίπου χρόνια.
Tôi đang viết về thực phẩm, ít nhiều là linh tinh -- cũng có thể gọi là bừa bãi -- trong khoảng 30 năm.
Αυτό που λέω είναι ότι ο ισχυρισμός πως οι πρόγονοί μας ήταν σεξουαλικά παμφάγοι δεν είναι περισσότερο κριτική της μονογαμίας από τον ισχυρισμό ότι οι πρόγονοί μας ήταν διατροφικά παμφάγοι είναι κριτική για τη χορτοφαγία.
Điều tôi nói là, luận rằng tổ tiên chúng ta là những người ăn tạp trong tình dục để phê phán chế độ một vợ một chồng cũng chẳng khác gì việc luận rằng tổ tiên chúng ta là động vật ăn tạp để chỉ trích việc ăn chay.
Σε αυτό το παράδειγμα συγκλίνουσας εξέλιξης, τα πτηνά ανέπτυξαν ισχία παρόμοια με αυτά των προγενέστερων ορνιθίσχιων, και στις δύο περιπτώσεις πιθανώς ως προσαρμογή στην φυτοφάγα ή παμφάγα δίαιτα.
Trong ví dụ này của tiến hóa hội tụ, chim đã tiến hóa hông được định hướng tương tự như giải phẫu hông của Ornithischia có sớm hơn, và trong cả hai trường hợp thì đều có thể là một sự thích nghi với thức ăn là thực vật hoặc kiểu ăn tạp.
Mandrills είναι παμφάγοι ζώα και, συνεπώς, τρώει σχεδόν τα πάντα.
Lợn là loài ăn tạp nên chúng ăn hầu như tất cả mọi thứ.
Είμαι ένα πολιτιστικό παμφάγο. κάποιος που η καθημερινή του μετακίνηση γίνεται με τη προσκόλληση σε ένα iPod, ένα iPod που περιέχει Βάγκνερ και Μότσαρτ, τη ποπ ντίβα Κριστίνα Αγκιλέρα, το τραγουδιστή της κάντρι μουσικής Τζος Τέρνερ, τον καλλιτέχνη της ραπ Κερκ Φράνκλιν, κονσέρτα, συμφωνίες και πολλά άλλα.
Tôi là một người tiếp thu mọi văn hóa, người mà di chuyển hàng ngày nhờ vào sự gắn liền với cái iPod, một cái iPod chứa Wagner và Mozart, danh ca nhạc pop Christina Aquilera, ca sỹ nhạc đồng quê Josh Turner, nghệ sĩ rap Kirk Franklin, hòa nhạc, thính phòng và nhiều nữa.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παμφάγος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.