υπομονετικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ υπομονετικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υπομονετικός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ υπομονετικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kiên nhẫn, bệnh nhân, người bệnh, nhẫn nại, kiên trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ υπομονετικός

kiên nhẫn

(patient)

bệnh nhân

(patient)

người bệnh

(patient)

nhẫn nại

(patient)

kiên trì

Xem thêm ví dụ

Να είστε όμως υπομονετικοί.
Nhưng hãy kiên nhẫn.
14 Να θυμάστε, επίσης, ότι «ο Ιεχωβά δεν αργοπορεί όσον αφορά την υπόσχεσή του, όπως μερικοί θεωρούν την αργοπορία, αλλά είναι υπομονετικός μαζί σας επειδή δεν θέλει να καταστραφεί κανείς αλλά όλοι να φτάσουν σε μετάνοια».
14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”.
Ο Ιεχωβά είναι επίσης υπομονετικός, και η υπομονή του παρέχει σε πολλούς ευκαιρίες να φτάσουν σε μετάνοια.
Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn.
Ωστόσο, ο Πέτρος είπε: «Ο Ιεχωβά δεν αργοπορεί όσον αφορά την υπόσχεσή του, όπως μερικοί θεωρούν την αργοπορία, αλλά είναι υπομονετικός μαζί σας επειδή δεν θέλει να καταστραφεί κανείς αλλά όλοι να φτάσουν σε μετάνοια.
Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn.
Η φιλοξενία που μας έδειξαν συγκινούσε την καρδιά μας, και όλοι τους ήταν εξαιρετικά υπομονετικοί καθώς εγώ προσπαθούσα να εξηγήσω διάφορα πράγματα με αποδεκτό, όπως νόμιζα, τρόπο στην πίτζιν των Νησιών Σολομώντος—μια γλώσσα η οποία πρέπει να έχει το μικρότερο λεξιλόγιο στον κόσμο.
Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới.
(Εφεσίους 5:23, 25) Ως αποτέλεσμα, είναι τρυφερός και στοργικός με τη σύζυγό του, καθώς και υπομονετικός και ήπιος με τα παιδιά του.
(Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái.
Να είσθε υπομονετικοί, περιμένετε απλώς λίγα λεπτά και κατόπιν απολαύστε.
Hãy kiên nhẫn, chờ thêm chỉ một vài giây thôi và rồi sẽ thấy vui thích.
Τι απόλαυση είναι να πλησιάσουμε αυτόν τον Θεό που εμπνέει δέος, αλλά ταυτόχρονα είναι και πράος, υπομονετικός και λογικός!
Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ!
12 Ο δισέγγονος του Αβραάμ ο Ιωσήφ έδειξε και αυτός προθυμία να είναι υπομονετικός.
12 Chắt nội của Áp-ra-ham là Giô-sép cũng thể hiện lòng sẵn sàng kiên nhẫn.
Ενεργούμε έτσι με ζήλο και υπομονετική εμμονή επειδή αυτό είναι το θέλημα του Ιεχωβά.
Chúng ta làm như thế với lòng sốt sắng và kiên nhẫn bền bỉ bởi vì đây là ý muốn của Đức Giê-hô-va.
Τα όσα έμαθε ως ποιμένας τον βοήθησαν να γίνει υπομονετικός ηγέτης του έθνους του Ισραήλ.
Ngoài ra, những kỹ năng trong việc chăn chiên đã giúp ông kiên trì dẫn dắt dân Y-sơ-ra-ên.
Στη διάρκεια όλων αυτών των χρόνων, ο Θεός ήταν στοργικά υπομονετικός.
Trong suốt tất cả những năm đó, Đức Chúa Trời yêu thương đã chịu đựng thật kiên nhẫn.
Είμαι ένας άνθρωπος πολύ υπομονετικός, Helena.
Tôi là một người rất kiên nhẫn, Helena.
Είναι μεγάλη ανάγκη να είμαστε υπομονετικοί.
Vì vậy chúng ta cần phải kiên nhẫn.
Αλλά οι αδελφοί τους οποίους συναντούμε στους διορισμούς μας στο εξωτερικό είναι πολύ υπομονετικοί και ενδιαφέρονται βαθιά για την ευημερία μας.
Nhưng những anh em mà chúng tôi gặp tại các nhiệm sở hải ngoại rất kiên nhẫn và quan tâm sâu xa đến sự an vui của chúng tôi.
Να είστε ευγενικοί, υπομονετικοί και φιλικοί.
Hãy lễ độ, kiên nhẫn và thân thiện.
Είναι υπομονετικός.
Hắn rất kiên nhẫn.
Είμαι εδώ για να σας πω πως ο τρόπος που τα εγχειρίδιά μας, και συγκεκριμένα, τα μαζικώς υιοθετημένα εγχειρίδια, διδάσκουν μαθηματική λογική και υπομονετική επίλυση προβλημάτων, είναι λειτουργικά παρόμοιο με το να ανοίξεις το " Two and a Half Men " και να αποσύρεσαι.
Tôi ở đây để nói với các bạn về cái cách sách giáo khoa của chúng ta, đặc biệt là những sách giáo khoa đại trà, dạy lập luận toán học và kiên nhẫn giải toán, nó chỉ tương đương với việc mở chương trình " Two and a Half Men " và gọi nó là 1 ngày.
Μια τέτοια υπομονετική προσέγγιση θα μας βοηθήσει να ασκήσουμε άλλη μια αναγκαία ιδιότητα, συγκεκριμένα, την κατανόηση για τους άλλους.
Một sự kiên nhẫn gợi chuyện như thế sẽ giúp chúng ta tập luyện một đức tính cần thiết, đó là tính thấu cảm.
Καλύτερα να είναι κανείς υπομονετικός παρά να έχει υπεροπτικό πνεύμα.
Kiên nhẫn tốt hơn tinh thần cao ngạo.
(Ιακώβου 4:11, 12) Ο Ιεχωβά δέχεται άτομα με κάθε είδους παρελθόν αμερόληπτα και είναι υπομονετικός μαζί τους καθώς αναπτύσσονται πνευματικά.
(Gia-cơ 4:11, 12) Đức Giê-hô-va không thiên vị, Ngài chấp nhận những người có gốc gác khác nhau và tỏ ra kiên nhẫn trong khi họ lớn lên về thiêng liêng.
Να είστε υπομονετικοί, για τον κόσμο είναι εκτενή και ευρύ.
Hãy kiên nhẫn, cho thế giới rộng lớn và rộng.
Ορισμένοι μεταφραστές έχουν χρησιμοποιήσει λέξεις όπως «ήπια», «υπομονετική» και «στοχαστική».
Các dịch giả đã dùng những từ như “nhẹ nhàng”, “kiên nhẫn” và “quan tâm”.
11 Ο διευθυντής ενός ξενοδοχείου δήλωσε: «Είναι πάντοτε χαρά μας να φιλοξενούμε τους Μάρτυρες επειδή πρόκειται για υπομονετικούς και συνεργατικούς ανθρώπους που προσέχουν τα παιδιά τους».
12 Viên quản lý một khách sạn tuyên bố: “Chúng tôi luôn luôn rất thích tiếp rước các Nhân-chứng đến đây ở trọ bởi vì họ kiên nhẫn, sẵn sàng hợp tác, và họ trông nom con cái”.
Για παράδειγμα: «Να ανέχεστε και να είστε υπομονετικοί ο ένας με τον άλλο, διότι έτσι κάνει ο Κύριος με εμάς».
Ví dụ: “Hãy chịu đựng và kiên nhấn với nhau, như Chúa đã chịu đựng và kiên nhấn với chúng ta.”

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υπομονετικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.