κουστούμι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κουστούμι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κουστούμι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κουστούμι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quần áo, áo đầm, y phục, Com lê, áo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κουστούμι

quần áo

(costume)

áo đầm

y phục

(costume)

Com lê

(suit)

áo dài

Xem thêm ví dụ

Ήμουν περίεργη να μάθω ποιος ήταν αυτός ο άγνωστος, ο οποίος φορούσε κουστούμι και κρατούσε μια τσάντα γεμάτη βιβλία.
Tôi thắc mắc không biết người đàn ông lạ mặt mặc com-lê, mang một túi đầy sách ấy là ai.
Τα φαγα ολα στο κουστουμι.
Tôi chi hết cho bộ cánh đấy.
Αυτό το κουστούμι... τι είναι;
Bộ đồ đó... là sao?
Μπαμπούλες με σκούρα κουστούμια, που κυνηγάνε άτομα σαν εσένα.
Mấy gã mặc đồ đen đáng sợ đó truy lùng những người như anh.
Φοράει το κουστούμι μου.
Anh ta mặc áo vest của tôi.
Να φορέσεις ένα καθαρό κουστούμι.
Anh nên mặc một bộ đồ mới.
Όταν έραβαν αυτό το κουστούμι, είχα πει
Untranslated subtitle
Ω, τι εφευρετικό κουστούμι, αγαπητέ μου.
Phát hay Phá.
Η κυβέρνηση είναι κομμουνιστές σε κουστούμι.
Chính phủ đã làm cho chúng ta nhìn tới đâu cũng thấy Cộng sản.
Λουσάτα κουστούμια, γραβάτες, πουκάμισα.
Áo khoác đẹp, cà vạt nữa, lại còn sơ mi xịn.
Μόνο που τώρα είναι ο δολοφόνος με το κουστούμι.
Chỉ bây giờ, hắn là sát thủ mặc đồ chỉnh tề.
Αυτό το ποντίκι μέσα στο μαύρο κουστούμι μιλάει σαν τον Ντιάζ.
Con chuột áo đen này cũng nói quá nhiều như Diaz.
Ακόμα δεv ξέρω τι κάvουμε εδώ... και έχω vα μπω σε εκκλησία από τηv κηδεία του Τζιμ... και απλά... δεv... το κουστούμι είvαι πολύ άβολο.
Tôi vẫn không biết mình làm gì ở đây, và tôi chưa từng vào nhà thờ kể từ đám tang của Jim.
Ο άντρας με το κουστούμι.
Này, ông anh mặc vest.
Οι χορευτές δε χρειάζονται κουστούμια ή σκηνικά πια.
Vũ công không còn cần phục trang hay phông nền nữa.
Θα φέρω το κουστούμι σου.
Để chị lấy đồ cho.
Ποιός έχει φτιάξει τα κουστούμια;
Mặc trang phục gì?
Βλέπεις αυτούς τους δύο με τα κουστούμια;
Cô có thấy 2 gã mặc đồ lớn?
Το κουστούμι σου;
Bộ com-lê đẹp?
Έκλεψε το κουστούμι μου.
Anh ta trộm áo vest của tôi.
Η σχεδιάστρια YOO Mi-ho θα απεικονίσει την αρσενική αίγλη με κλασικά κομψά κουστούμια.
Nhà thiết kế YOO Mi-ho sẽ mang lại vẻ đẹp nam tính thông qua nhưng bộ vest mang xu hướng sang trọng và cổ điển
Έχω ήδη κουστούμι.
Anh cũng có bộ vest rồi.
Δεν έχω λεφτά για ν ́ αγοράσω κουστούμια απ ́ το Brooks Brothers.
Tôi không đủ tiền mua com-lê ở Brooks Brothers.
Οπότε, με το Τ.Α.Δ. υποβαθμισμένο σε σημείο παραγκωνισμού, η ομάδα μου θέτει ως προτεραιότητα, τον άντρα με το κουστούμι.
Vụ Đám quan chức coi như không đáng lo. Nhóm của tôi định hướng về gã mặc vét.
Λοιπόν, φοράς κουστούμι γιατί η διακίνηση ναρκωτικών δεν είναι αρκετά καλή για σένα;
Bởi vì phân phối ma túy không tốt cho ông sao?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κουστούμι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.