κατανοώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κατανοώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κατανοώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κατανοώ trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κατανοώ

hiểu

verb

Ξέρετε, Ο Ντράζεν δεν μπορεσε να κατανοήσει την ιδέα.
Cậu biết đấy, Drazen không hiểu những chỉ dẫn.

Xem thêm ví dụ

Το κάνουμε αυτό παρακάμπτωντας τις άμυνές μας και κατανοώντας τις ευαισθησίες των πιστεύω και των μη-πιστεύω, προσπαθώντας να σεβαστούμε ο ένας τον άλλο έχοντας παράλληλα ξεκάθαρα όρια.
Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này.
(Πράξεις 17:11) Εξέταζαν προσεκτικά τις Γραφές ώστε να κατανοήσουν το θέλημα του Θεού πληρέστερα, πράγμα που τους βοήθησε να εκφράσουν την αγάπη τους με περαιτέρω πράξεις υπακοής.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
8 «Οι ημέρες της συμφοράς», η γεροντική ηλικία, δεν είναι ανταμειφτικές—ίσως μάλιστα είναι πολύ οδυνηρές—για εκείνους που δεν σκέφτονται τον Μεγαλειώδη Δημιουργό τους και δεν κατανοούν τους ένδοξους σκοπούς του.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Διαστημόπλοια τροχιάς, όπως η αποστολή MAVEN, παίρνουν δείγματα από την ατμόσφαιρα του Άρη προσπαθώντας να κατανοήσουμε πώς ο Άρης ίσως έχασε την κατοικησιμότητά του.
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.
Στους δύο μήνες που έμεινα εκεί, βοηθήθηκα να κατανοήσω τι λέει η Γραφή για αρκετά ζητήματα.
Trong thời gian hai tháng ở đó, tôi được giúp để hiểu quan điểm Kinh Thánh về một số vấn đề.
Οι οπαδοί της Εκκλησίας της Σκωτίας θεωρούσαν ότι ήταν «σχεδόν βλάσφημο» το να παριστάνουν ότι κατανοούν την Αγία Γραφή και να κηρύττουν το άγγελμά της άντρες αμόρφωτοι, «γεννημένοι για τον αργαλειό, τη βελόνα και το αλέτρι».
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
Αλλά αυτά τα άρθρα βοηθούν επίσης όλους μας να κατανοούμε καλύτερα τι περνούν μερικοί από τους αδελφούς και τις αδελφές μας.
Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua.
" Γνωρίζει ο δάσκαλός σας πότε η τάξη έχει κατανοήσει ένα μάθημα; "
" Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học? "
(Πράξεις 4:13) Παρ’ όλα αυτά, ο Ιησούς τούς διαβεβαίωσε ότι ήταν ικανοί να κατανοήσουν το Λόγο του Θεού.
Các sứ đồ (tông đồ) của Chúa Giê-su bị xem là “dốt-nát không học”, vì họ không học tại trường dạy đạo Do Thái (Công-vụ 4:13).
Στο εργαστήριό μου, ενδιαφερόμαστε για τον κοινωνικό εγκέφαλο, δηλαδή για το δίκτυο των εγκεφαλικών περιοχών που χρησιμοποιούμε για να κατανοήσουμε άλλους ανθρώπους και ν' αλληλεπιδράσουμε με άλλους.
Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác.
* Όμως άρχισαν επίσης να κατανοούν ότι το όνομα το οποίο αυτοί οι ίδιοι είχαν πάρει—Διεθνείς Σπουδαστές της Γραφής—δεν τους εκπροσωπούσε κατάλληλα.
* Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa.
Εννοώ το σύμπαν - αλλά δεν μπορούμε να το καταλάβουμε εάν δεν μάθουμε πρώτα τη γλώσσα και να κατανοήσουμε τα σύμβολα στα οποία είναι γραμμένο.
Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết.
Σωστά θέτουν πρώτο το κήρυγμα του αγγέλματος της Βασιλείας του Θεού, κατανοώντας ότι αυτός είναι ο τρόπος με τον οποίο μπορούν να κάνουν το μεγαλύτερο διαρκές καλό.
Họ đặt việc rao giảng thông điệp của Nước Đức Chúa Trời lên hàng đầu, nhận biết đây là phương cách đem lại lợi ích lâu bền nhất.
Γιατί δυσκολεύονται μερικοί να κατανοήσουν ότι ο Θεός τούς αγαπάει;
Tại sao một số người thấy khó tin là Đức Giê-hô-va yêu thương họ?
Είναι ζωτικό να μάθουν τα παιδιά τις Γραφικές αρχές που διέπουν την αληθινή λατρεία και να κατανοήσουν το ζωτικό ρόλο που παίζουν οι γονείς στη διαδικασία της εκπαίδευσης.
Trẻ rất cần học các nguyên tắc Kinh Thánh liên quan đến sự thờ phượng thật và hiểu vai trò quan trọng của cha mẹ trong việc dạy dỗ chúng.
Ίσως να μην κατανοείς πλήρως τι παίζει.
Có lẽ anh không hiểu hoàn toàn.
Πώς πρέπει να κατανοηθούν αυτά τα λόγια;
Chúng ta nên hiểu những lời này như thế nào?
Για να κατανοήσουμε την εξωσωματική γονιμοποίηση, χρειάζεται πρώτα να δούμε τη φυσιολογική διαδικασία της δημιουργίας μωρών.
Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên.
Θα πρέπει να κατανοήσουμε ότι δεν είναι δυνατόν να μεγαλώσουμε και να αναπτύξουμε εκείνον τον σπόρο από τη μια στιγμή στην άλλη, αλλά μέσα από τη διαδικασία του χρόνου.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
Ο Ιησούς έδειξε ότι οι άνθρωποι θα χρειάζονταν βοήθεια για να κατανοήσουν πλήρως όσα τους δίδασκε.
Chúa Giê-su cho biết rằng người ta sẽ cần được giúp để hiểu rõ những điều ngài dạy.
Πρέπει να κοιτάξουμε αρκετές γενεές για να το κατανοήσουμε.
Chúng ta cần hàng nhiều thế hệ quan sát mới có thể hiểu được điều đó.
Αν μου επιτρέπατε, θα ήθελα να σας δείξω πώς μπορεί αυτό το βιβλίο να σας βοηθήσει να κατανοήσετε αυτά τα σπουδαία Βιβλικά ζητήματα».
Nếu được phép, tôi xin trình bày cho ông / bà thấy làm sao sách này có thể giúp ông / bà hiểu các vấn đề quan trọng này của Kinh-thánh”.
Ίσως να μην κατανοούμε πλήρως γιατί ο Ιεχωβά επιτρέπει να περνάμε μια συγκεκριμένη δοκιμασία.
Chúng ta có thể không hiểu rõ tại sao Đức Giê-hô-va để cho chúng ta phải chịu thử thách nào đó.
Γιατί, για να επανέλθουμε και στο θέμα των σχέσεων, αυτό που κατανόησαν από αυτή την εμπειρία ήταν ότι και το πιο μικρό λάθος μπορεί να μου δείξει τι δεν είσαι ή να μου υπενθυμίσει γιατί σε αγαπώ.
Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn.
Δεν μπορείτε να κατανοήσετε την πνευματική αλήθεια με εργαλεία που δεν είναι εις θέσιν να την εντοπίσουν.
Các anh chị em không thể đạt được một sự hiểu biết về lẽ thật thuộc linh với các công cụ không thể phát hiện ra điều đó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κατανοώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.