συχνά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συχνά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συχνά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συχνά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hay, luôn, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συχνά

hay

conjunction verb adjective

Οι Έλληνες τρώνε επίσης συχνά ψάρι.
Người Hy Lạp cũng hay ăn cá.

luôn

adverb

Σίντνεή, σε σκέφτομαι συχνά, όπως και την οικογένειά μου.
Sydney tôi vẫn luôn nghĩ tới anh và gia đình tôi.

thường

adjective

Αλλά, επίσης, μοιάζει σαν να μην βλέπει τερματικά αρκετά συχνά.
Trông như lão ta không thường xuyên được thấy ga chót thì phải.

Xem thêm ví dụ

(Ματθαίος 11:19, ΜΝΚ) Συχνά, εκείνοι που πηγαίνουν από σπίτι σε σπίτι έχουν δει αποδείξεις αγγελικής κατεύθυνσης που τους οδηγεί σε εκείνους που πεινούν και διψούν για δικαιοσύνη.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Κάποιοι από τους ιούς που προκαλούν το κοινό κρυολόγημα είναι εποχιακοί και κάνουν την εμφάνισή τους πιο συχνά κατά τις περιόδους κρύου ή υγρασίας.
Nhưng một số virus gây cảm lạnh xuất hiện theo mùa và xảy ra thường xuyên hơn trong điều kiện thời tiết lạnh hoặc ẩm ướt.
Δεν βγαίνω συχνά έξω.
Tôi rất ít khi ra ngoài.
Συχνά πήγαινα εκεί να την δω.
Tôi thường đến đó thăm bà.
Όσοι δεν είναι σε θέση να υπηρετήσουν ως βοηθητικοί σκαπανείς διευθετούν συχνά να δαπανούν περισσότερο χρόνο στο έργο κηρύγματος ως ευαγγελιζόμενοι.
Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh.
Στην Ευρώπη, τα εκ προθέσεως εγκαύματα συμβαίνουν συχνότερα σε άνδρες μέσης ηλικίας.
Tại châu Âu, bỏng do cố ý xảy ra phổ biến nhất ở nam giới tuổi trung niên.
Οι συζητήσεις συμβουλίου συχνά περιλαμβάνουν αναφορά στις βασικές γραφές, τις διδασκαλίες των ηγετών τής Εκκλησίας και ό,τι έχει γίνει κατά το παρελθόν υπό παρόμοιες συνθήκες.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
«Η εντιμότητα είναι κάτι που δεν συναντάται πολύ συχνά», είπε η επιχειρηματίας.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Εφόσον οι φυσικές καταστροφές γίνονται πιο συχνές αλλά και πιο ολέθριες, πώς μπορείτε να τις αντιμετωπίσετε;
Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó?
(Λουκάς 13:24) Αλλά η λέξη «μοχθείτε» (κοπιώντες, Κείμενο) υποδηλώνει παρατεταμένο και εξαντλητικό κόπο, συχνά χωρίς κάποιο αξιόλογο αποτέλεσμα.
Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
Ανόμοια με τους ανθρώπινους νόμους, οι οποίοι συχνά χρειάζονται τροποποίηση ή αναθεώρηση, οι νόμοι και οι διατάξεις του Ιεχωβά χαρακτηρίζονται πάντα από αξιοπιστία.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
Και σε μεγάλες και μικρές περιφέρειες σε ολόκληρη τη χώρα, που έκαναν αυτή την αλλαγή, διαπίστωσαν ότι οι φόβοι αυτοί είναι συχνά αβάσιμοι, και ότι αντισταθμίζονται κατά πολύ από τα τεράστια οφέλη στην υγεία και τις επιδόσεις των μαθητών,
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Συχνά ακούμε «ευχαριστώ» και «παρακαλώ» ή παρόμοιες εκφράσεις από τα χείλη μικρών και μεγάλων, όπως επίσης καινούριων και παλιών Μαρτύρων, καθώς αποδίδουν μαζί λατρεία και απολαμβάνουν χαρωπή συναναστροφή.
Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ.
Ο πιο συχνός τρόπος μετάδοσης της χολέρας είναι το να πιει κάποιος νερό ή να καταναλώσει τροφή που έχει μολυνθεί από περιττώματα ατόμων τα οποία έχουν προσβληθεί από τη νόσο.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
Ηθικά ζητήματα, όπως η έκτρωση, η ομοφυλοφιλία και η ελεύθερη συμβίωση, γίνονται συχνά αντικείμενο διένεξης.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Έγραφα συχνά, ε;
Em cũng viết khá thường xuyên đấy nhỉ?
Όταν μιλάτε με τρίτους, να χρησιμοποιείτε συχνά το «εμείς», καθώς και φράσεις όπως «η γυναίκα μου και εγώ» ή «ο άντρας μου και εγώ».
Thường xuyên nói “chúng tôi” và những câu như “vợ chồng tôi”, “bà xã và tôi” hay “ông xã và tôi”.
Ο Τζέιμς συνεχίζει: «Συχνά, στη διάρκεια του μεσημεριανού διαλείμματος στην εταιρία μας, γίνονται πολύ ενδιαφέρουσες συζητήσεις.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Συχνά, ο Ιεχωβά απαντάει σε προσευχές με αυτούς τους τρόπους.
Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế.
Εξασφαλίστε του έναν ήσυχο χώρο για να διαβάζει τα μαθήματά του και αφήστε το να κάνει συχνά διαλείμματα.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
Όταν εμείς παραμένουμε πράοι ακόμη και στις περιπτώσεις που οι άλλοι μας προκαλούν, οι διαφωνούντες υποκινούνται συχνά να επανεξετάσουν τις επικρίσεις τους.
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
Κι έτσι δεν βλέπω πολύ συχνά τον πατέρα μου.
Vì vậy, tôi không thực sự có thể nhìn thấy cũ của tôi người đàn ông mà nhiều.
Συχνά, το μόνο που χρειάζεται είναι να αρχίσετε μια φιλική συζήτηση.
Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại.
2 Επειδή οι ευαγγελιζόμενοι αυξάνονται γοργά, πολλές εκκλησίες καλύπτουν τώρα τον τομέα τους αρκετά συχνά.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
Αν και το P. falciparum παραδοσιακά ευθύνεται για την πλειονότητα των θανάτων, τα πρόσφατα στοιχεία δείχνουν ότι η P. vivax ελονοσία σχετίζεται με δυνητικά απειλητικές για τη ζωή συνθήκες τόσο συχνά όσο και η P. falciparum ελονοσία.
Mặc dù P. falciparum thường gây ra số lượng tử vong lớn, những bằng chứng gần đây cho thấy rằng số rét P. vivax có quan hệ với các tình trạng đe dọa tính mạng tiềm năng cũng gần tương tự về mặt chẩn đoán như lây nhiễm P. falciparum.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συχνά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.