airway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ airway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ airway trong Tiếng Anh.

Từ airway trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường hàng không, đường thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ airway

đường hàng không

noun

As soon as the airways are clear, this thing's going up.
Ngay khi đường hàng không trống, thứ này sẽ đi lên.

đường thở

noun

There's only one way to find out if her airway failed.
Chỉ có một cách để biết được đường thở của cô ta có sao không.

Xem thêm ví dụ

Strangulation, blocked airway, inert-gas inhalation, Compression of chest and diaphragm.
Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành
Archived from the original on 30 March 2015. "South African Airways Cancels Mumbai Service from late-March 2015".
Truy cập 2 Tháng 2 năm 2015. ^ “South African Airways Cancels Mumbai Service from late-Tháng 3 năm 2015”.
A few days later, SkyTeam announced four new associate members due to join by 2006, each one being "sponsored" by an existing member: Madrid-based Air Europa (sponsored by Air France), Panama-based Copa Airlines (sponsored and partly owned by Continental Airlines), Kenya Airways (sponsored and partly owned by KLM) and Romania's TAROM (sponsored by Alitalia).
Vài ngày sau SkyTeam thông báo tên của bốn thành viên kết giao mới sẽ gia nhập trước năm 2006, mỗi hãng được "tài trợ" bởi một thành viên hiện tại: Air Europa đặt tại Madrid (Air France tài trợ), Copa Airlines của Panama (Continental Airlines tài trợ và sở hữu một phần), Kenya Airways (KLM tài trợ và sở hữu một phần) và TAROM của România (Alitalia tài trợ).
You can Google it, but it's an infection, not of the throat, but of the upper airway, and it can actually cause the airway to close.
Bạn có thể tra bệnh này trên Google, nhưng nó là bệnh nhiễm khuẩn, không phải cổ họng, mà là phần trên của khí quản, và nó có thể dẫn đến tắc khí quản.
On 3 June 2004, Swiss announced its decision not to join Oneworld because they did not want to integrate their current frequent flyer program into British Airways' Executive Club.
Ngày 03-06-2004, Swiss quyết định không tham gia Oneworld bởi họ không muốn hợp nhất chương trình khách hàng thường xuyên của mình vào với chương trình của British Airways Executive Club.
And so your heart starts to pound, Your pupils dilate, your airways open up, and you are ready to either fight that bear or run from the bear.
Và tim bạn bắt đầu đập mạnh, con ngươi giãn, đường thở mở rộng, và bạn đã sẵn sàng hoặc đánh nhau với con gấu hoặc chạy thoát thân.
Each participant 's entire genome was scanned to find out which genes were either activated or deactivated in the cell linings of the airways .
Toàn bộ bộ gien mỗi người đều được siêu âm để tìm ra gien được kích hoạt hoặc bị mất hoạt tính trong các tế bào niêm mạc đường hô hấp .
It was the third fatal passenger airline accident in Tokyo in a month, following the crash of All Nippon Airways Flight 60 on 4 February and that of Canadian Pacific Air Lines Flight 402 just the day before.
Đó là tai nạn hàng không hành khách gây tử vong thứ ba ở Tokyo trong một tháng, sau vụ tai nạn của chuyến bay 60 của All Nippon Airways vào ngày 4 tháng 2 và của chuyến bay 402 của Pacific Pacific Air Lines chỉ một ngày trước đó.
By decreasing the surface area of the airways, you're increasing the pressure of oxygen moving from the alveoli to the blood.
Khi giảm diện tích bề mặt đường hô hấp, bạn tăng áp suất của oxy di chuyển từ phế nang vào máu.
On the return journey to Manchester on 6 February 1958, the British European Airways aircraft that the team was on stopped at Munich to refuel.
Trên hành trình trở lại Manchester vào ngày 06 tháng 02 năm 1958, chiếc máy bay của hãng hàng không British European Airways chở đội bóng đã dừng lại tại Munich để tiếp nhiên liệu.
"XL Airways France."
XL Airways France Đội máy bay của XL Airways France
Kenya Airways disclosed a passenger list indicating that the 105 passengers on board were citizens of 26 different countries; thirty-seven were from Cameroon; nine of the occupants were Kenyan.
Kenya Airways đã tiết lộ danh sách hành khách và cho biết 105 hành khách trên tàu là công dân của 26 quốc gia khác nhau, hầu hết đều đến từ Cameroon, 9 trong số những người ở đó là Kenya Mười bảy hành khách lên tàu ở Abidjan, trong khi những người khác làm như vậy ở Douala.
We need to put him on the ventilator to protect his airways.
Đẩy ông ấy tới chỗ cửa hút gió, đảm bảo ông ấy thoáng khí.
December 5 – West Australian Airways commences the first regular air services in Australia.
5 tháng 12 - Những chuyến bay dịch vụ thông thường bắt đầu được hoạt động ở Australia, do hãng hàng không West Australian Airways thực hiện.
The type's first hull-loss occurred on January 17, 2008, when a 777-200ER with Rolls-Royce Trent 895 engines, flying from Beijing to London as British Airways Flight 38, crash-landed approximately 1,000 feet (300 m) short of Heathrow Airport's runway 27L and slid onto the runway's threshold.
Vụ hư hỏng toàn thân đầu tiên xảy ra vào ngày 17 tháng 1 năm 2008, khi một chiếc 777-200ER với động cơ Rolls-Royce Trent 895, bay từ Bắc Kinh đến Luân Đôn, tuyến BA 38, tai nạn hạ cánh cách đường băng 27L khoảng 1.000 feet (300 m) và trượt vào của đường băng.
However, at that time Air Greece was facing strong competition from Aegean Airlines, Cronus Airlines and Olympic Airways, forcing it to begin a cooperation with Aegean which ended in a full takeover by Aegean in December 1999.
Tuy nhiên, trong thời gian này hãng phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ hãng Aegean Airlines, Cronus Airlines và Olympic Airlines, buộc hãng phải cộng tác với Aegean Airlines, rồi cuối cùng Aegean Airlines đã mua lại hãng này vào tháng 12/1999.
Until late 2010, the airport served as hub of Mauritania Airways.
Cho đến cuối năm 2010, sân bay này là trung tâm hoạt động của hãng Mauritania Airways.
The aircraft, BA's Concorde G-BOAD, was painted in Singapore Airlines livery on the port side and British Airways livery on the starboard side.
Chiếc máy bay, được sơn phù hiệu của Singapore Airlines ở phía trái và của British Airways pử phía phải.
Castor oil packs placed on the chest can open the airway and bring circulation to the lungs .
Khăn tẩm dầu thầu dầu đặt trên ngực có thể mở đường khí đạo và đem lại sự lưu thông cho phổi .
The Belgian company in turn had contracted with Moscow Airways.
Công ty tại Bỉ lại ký hợp đồng với Moscow Airways.
It was the hub of Qatar Airways, and was also served by many other International airlines.
Đây là trung tâm hoạt động của hãng Qatar Airways, và có nhiều hãng hàng không quốc tế đang hoạt động.
Another iconic model is the Rolex GMT Master (1954), originally developed at the request of Pan Am Airways to provide its crews with a dual time watch that could be used to display GMT (Greenwich Mean Time), which was the international time standard for aviation at that time (and still is) and was needed for Astronavigation during longer flights.
Một phiên bản mang tính biểu tượng khác là Rolex GMT Master (1954), ban đầu được phát triển theo yêu cầu của Pan Am Airways để cung cấp cho các đội bay với một chiếc đồng hồ với giờ địa phương có thể sử dụng để hiển thị giờ quốc tế GMT (Greenwich Mean Time), đó là thời gian quốc tế tiêu chuẩn trong ngành hàng không và cần thiết cho các phi công trong các chuyến bay dài.
Its terminal spaces are dominated by Etihad Airways, which is the United Arab Emirates' national carrier and second largest in the UAE after Emirates.
Không gian của nó ga chủ yếu là Etihad Airways là hãng hàng không của UAE's lớn thứ hai sau khi Emirates.
Retrieved 4 November 2017. Website of Kenya Airways
Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2017. Website của Kenya Airways
Aaliyah's family later filed a wrongful death lawsuit against Blackhawk International Airways, which was settled out of court.
Gia đình của Aaliyahr sau đó đã đâm đơn kiện hãng hàng không Blackhawk International Airways vì gây ra cái chết oan uổng cho cô, vụ việc này về sau đã được tòa án hòa giải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ airway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.