airmail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ airmail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ airmail trong Tiếng Anh.

Từ airmail trong Tiếng Anh có các nghĩa là 航空, sở bưu điện, phát ra, ban, tàu bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ airmail

航空

sở bưu điện

phát ra

ban

tàu bay

Xem thêm ví dụ

Letters and packages are whisked from country to country by means of airmail.
Thư từ và các kiện hàng được vận chuyển vùn vụt từ nước này sang nước nọ qua đường hàng không.
March 11 – The first regular international airmail service begins, with Hansa-Brandenburg C.I aircraft linking Vienna, Lviv, Proskurov, and Kiev.
11 tháng 3 - Các chuyến bay quốc tế vận chuyển bưu phẩm đầu tiên được thực hiện, với máy bay Hansa-Brandenburg C.I thực hiện các chuyến bay từ Viên, Lviv, Proskurov, và Kiev.
In the 1920s the Des Moines area had several small airports for general aviation and airmail.
Trong những năm 1920 khu vực Des Moines có một số sân bay tư nhân nhỏ phục vụ hàng không chung và các hãng hàng không.
So I have to send everything from here out by airmail.
Vì vậy, anh phải gửi tất cả mọi thứ từ đây ra bằng máy bay.
January 20 – Imperial Airways weekly airmail service is extended through Africa as far as Cape Town.
20 tháng 2 - Imperial Airways thực hiện các chuyến bay vận chuyển bưu phẩm hàng tuần xuyên châu Phi đến Cape Town.
Land at Amboy in the town of Camillus, New York was purchased for $50,000, and by 1928, the "Syracuse City Airport at Amboy" was handling airmail.
Một vị trí tại Amboy trong thị trấn Camillus, New York đã được mua cho với giá 50.000 đô la Mỹ, và năm 1928, "sân bay thành phố Syracuse ở Amboy" đã xử lý thư gửi bằng đường hàng không.
During the Air Mail scandal of 1934, the government halted the carrying of airmail by private airline companies.
Trong vụ bê bối Air Mail năm 1934, chính phủ đã tạm dừng việc vận chuyển đường hàng không của các công ty hàng không tư nhân.
In 1924, Carl Ben Eielson flew the first Alaskan airmail delivery.
Năm 1924, Carl Ben Eielson giao bưu phẩm đầu tiên bằng máy bay.
November 12 – Japan's first airmail service commences, linking Sakai, Osaka, and Tokushima.
12 tháng 11 - Người Nhật bắt đầu vận chuyển bưu phẩm bằng máy bay lần đầu tiên, hành trình bay là Sakai, Osaka và Tokushima.
December 8 – Imperial Airways extends its airmail service to Australia.
8 tháng 12 - Imperial Airways mở rộng dịch vụ vận chuyển thư tín đến Úc.
During the late 1920s and early 1930s, Pan Am purchased a number of ailing or defunct airlines in Central and South America and negotiated with postal officials to win most of the government's airmail contracts to the region.
Trong thời gian cuối thập niên 20 và đầu thập niên 30, Pan Am đã mua lại một số hãng hàng không đã và đang phá sản của Trung và Nam Mỹ và thương lượng về quyền được hạ cánh với các nhân viên bưu điện để kiếm được đa số các bản hợp đồng phân phát thư của chính phủ tới những vùng đó.
December 12 Captain R. M. Smith, Brigadier General A. E. Borton, and Major General W. Salmond set out in a Handley Page O/400 from Heliopolis to Karachi, to survey a route for airmail to India.
12 tháng 12 - Đại úy R.M. Smith, A.E. Borton và W. Salmond thực hiện chuyến bay trên chiếc Handley Page O/400 từ Heliopolis đến Karachi, để nghiên cứu tuyến đường vận chuyển bưu phẩm đến Ấn Độ.
October 1 Los Angeles Airways begins the first scheduled carriage of airmail by helicopter.
1 tháng 10 - Los Angeles Airways bắt đầu các chuyến bay vận chuyển bưu phẩm theo lịch trình bằng trực thăng.
March 14 – Pan American Airways is formed to carry airmail on the Key West-Havana route.
Sau này hãng này trở thành United Airlines 14 tháng 3 - Pan American Airways được thành lập để mang bưu phẩm trên tuyến đường Key West-La Habana.
February 7 The first airmail flight between Australia and New Zealand is made by Charles Ulm in an Avro Ten, taking 14 hours 10 minutes.
7 tháng 2 - Chuyến bay mang bưu phẩm đầu tiên giữa Úc và New Zealand, được thực hiện bởi Charles Ulm trên một chiếc Avro Ten, trong 14 giờ 10 phút.
Just one year later, Jean-Pierre-François Blanchard successfully crossed the English Channel in a hydrogen balloon carrying the world’s first airmail letters.
Chỉ một năm sau đó, Jean-Pierre-François Blanchard băng qua eo biển Măngsơ trên chiếc khinh khí cầu mang theo các lá thư đầu tiên trên thế giới bằng đường hàng không.
18 February – The first airmail is carried by an aeroplane.
18 tháng 2 - Bưu phẩm đầu tiên được mang trên một chiếc máy bay.
It was around that time that he conceived the idea of establishing an airmail service.
Lúc ấy ông nảy ra ý định lập một đường bưu điện hàng không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ airmail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.