αιθέριο έλαιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αιθέριο έλαιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αιθέριο έλαιο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αιθέριο έλαιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tinh dầu, 精油, Tinh dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αιθέριο έλαιο

tinh dầu

noun

Κύριο συστατικό της ήταν το αιθέριο έλαιο του περγαμόντου.
Thành phần chính của nó là tinh dầu trái bergamot.

精油

neuter

Tinh dầu

Το αιθέριο έλαιο του περγαμόντου—ένα πρασινοκίτρινο υγρό—προέρχεται από τη φλούδα του καρπού.
Tinh dầu bergamot, chất lỏng màu vàng lục, lấy từ vỏ của trái này.

Xem thêm ví dụ

Καθώς το ξύλο αποσυντίθεται, εκκρίνει αιθέριο έλαιο και ρητίνη.
Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.
Το αιθέριο έλαιο του περγαμόντου εξάγεται με σύνθλιψη της φλούδας ολόκληρου του καρπού
Tinh dầu bergamot được chiết xuất bằng cách mài vỏ nguyên trái
Αυτό θα ζεστάνει το αιθέριο έλαιο που υπάρχει μέσα, και θα εκλυθεί ένα συγκεκριμένο άρωμα.
Và sẽ làm nóng dầu thơm bên trong, và mùi đặc trưng sẽ được phát tán.
Κύριο συστατικό της ήταν το αιθέριο έλαιο του περγαμόντου.
Thành phần chính của nó là tinh dầu trái bergamot.
Σε κάθε σφηνοπότηρο υπάρχει ένα διαφορετικό αιθέριο έλαιο.
Mỗi ly chứa một loại dầu thơm khác nhau.
Το αιθέριο έλαιο του περγαμόντου —ένα πρασινοκίτρινο υγρό— προέρχεται από τη φλούδα του καρπού.
Tinh dầu bergamot, chất lỏng màu vàng lục, lấy từ vỏ của trái này.
Έχουμε έρθει στην Καλαβρία, τη νοτιότερη περιφέρεια της ιταλικής χερσονήσου, για να δούμε το μέρος όπου παράγεται ένα τέτοιο συστατικό —το αιθέριο έλαιο του περγαμόντου.
Chúng tôi đã đến Calabria, vùng cực nam của bán đảo Ý, để tham quan nơi sản xuất ra một thành phần chiết xuất nói trên.
Σήμερα, το αιθέριο έλαιο εξάγεται σχεδόν εξ ολοκλήρου με τη βοήθεια μηχανημάτων, τα οποία διαθέτουν δίσκους ή κυλίνδρους λείανσης για να συνθλίψουν τη φλούδα ολόκληρου του καρπού.
Ngày nay, hầu như tất cả tinh dầu này đều được chiết xuất bằng máy, có đĩa hoặc trục để mài vỏ nguyên trái.
Ιστορικές πηγές δείχνουν ότι το περγαμόντο καλλιεργούνταν στην Καλαβρία τουλάχιστον από τις αρχές του 18ου αιώνα και ότι οι ντόπιοι πουλούσαν μερικές φορές το αιθέριο έλαιο σε περαστικούς ταξιδιώτες.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
Ένα βιβλίο σχετικά με αυτό το θέμα εξηγεί ότι το αιθέριο έλαιο που εξάγεται από το περγαμόντο έχει τη σπάνια ικανότητα να «συγκεράζει και να σταθεροποιεί διαφορετικά αρώματα, συγχωνεύοντάς τα σε ένα και μόνο μπουκέτο, καθώς και να προσδίδει έναν τόνο ιδιαίτερης φρεσκάδας σε κάθε σύνθεση που το περιέχει».
Một sách viết về đề tài này giải thích rằng tinh dầu chiết xuất từ trái bergamot có khả năng đặc biệt là “hòa trộn và ổn định các mùi hương, tạo thành một mùi đặc trưng, và giúp mang lại hương thơm tươi mát cho mỗi hỗn hợp có tinh dầu này”.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αιθέριο έλαιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.