아저씨 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 아저씨 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아저씨 trong Tiếng Hàn.

Từ 아저씨 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cậu, chú, bác, chú/bác/cậu/dượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 아저씨

cậu

noun

정부에서 요직을 맡고 있던 친척 아저씨 역시 내가 증인들과 연합하기로 한 결정을 끊임없이 비난했습니다.
Một người cậu bà con có địa vị trong chính quyền thường chỉ trích quyết định của tôi về việc kết hợp với Nhân Chứng.

chú

noun

아저씨 커피를 세번 리필 해 주었던 여종업원이요.
Cô bồi bàn đã tiếp cà phê cho chú ba lần ấy?

bác

noun

2주에 한번씩 토요일에 마이크 아저씨의 이발소를 다녔습니다.
Cứ vào thứ bảy cách tuần chúng tôi đến tiệm cắt tóc của bác Mike

chú/bác/cậu/dượng

noun

Xem thêm ví dụ

난 그 부적을 원숭이 아저씨라고 불렀는데...
Tôi gọi cái bùa đó là Ngài Khỉ.
짜증난 목소리로 애들이 말했습니다. "아저씨는 우리한테 영어로만 작동되는 기계를 줬어요, 우리는 기계를 쓰려고 서로한테 영어를 가르쳐야 했다구요." (웃음)
Với một chút bực bội trong giọng nói, mấy em trả lời: "Thầy đưa cho tụi em một cái máy chỉ toàn tiếng Anh, nên tụi em phải dạy nhau tiếng Anh để dùng được nó."
우리는 그를 오귀스트 아저씨라고 불렀지요. 부모는 그 잡지들에 흥미를 느꼈지만, 두 분 중 아무도 여호와의 증인이 되지는 않았습니다.
Cha mẹ thấy tạp chí hay nhưng cả hai đều không trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
'이봐요, 미남 아저씨 몰래 잠입하자'
" Này chàng bảnh trai, hãy chơi trò ẩn danh nào.
아저씨를 잃고 싶지 않았어요
Bọn cháu chỉ không muốn mất chú.
그래서 저는 그 다음날 부터 그 아저씨한테 매일 콜론 향수를 뿌려드렸더니 그 아저씨는 좋아하시며 고맙다는 뜻으로 매일 저에게 빵과 버터를 주셨는데 저는 예의상 그걸 매일 먹어야 했어요.
Vậy nên tôi đã xịt nước hoa cho anh ta mỗi ngày, và anh ta thích điều đó, nên mang cho tôi bánh mì và bơ mỗi ngày, và tôi đã phải ăn làm phép.
우리의 저녁 식사 메뉴를 짜줄려고 하는 우체부 아저씨,
Tôi sẽ biết được nhân viên bưu chính lên kế hoạch ăn tối.
저는 몇몇 다른 어린이들과 함께 정원사를 도와주었고 정원사 아저씨는 우리에게 아이스크림을 사주셨어요.
Một số trẻ em khác và tôi đã giúp đỡ người làm vườn, và người này đã cho chúng tôi ăn kem.
아저씬 그런 거 안 할 줄 알았어요
Cháu biết bác không phải loại người đó.
우리는 다른 사람이 우리를 부를 때 “아저씨”, “아줌마”, “학생”, “아가씨”라고 하는 것보다는 우리의 이름을 불러 주면 훨씬 좋아합니다.
Chắc chắn, bạn muốn người khác gọi mình bằng tên riêng, thay vì dùng những từ như “người đàn ông”, “ông”, “bà” hoặc “người phụ nữ”.
"아저씨가 들어줬잖아요.
Kevin đáp: "Vì chú chịu nghe cháu.
" 안녕히 주무세요, 아저씨 셜록 홈즈. " 여러 사람이 도로에 있었는데
" Good- đêm, Ông Sherlock Holmes. "
나의 네 살배기 아들 볼프강마저도 “아빠”에 관해 이야기하지 못하게 하였고 오로지 “오메 얀”(요한 아저씨)이라고만 하게 하였습니다.
Ngay cả đứa con trai bốn tuổi của tôi, Wolfgang, cũng không được phép nói về “Ba” nhưng chỉ được nói về “Ome Jan” (Chú John).
아저씨 음식 다 먹어치우기?
Ăn hết đồ ăn của Dave?
안녕, 미남 아저씨
sao nào, chàng trai.
깜짝 놀란 막내딸 루트가 “엄마, 이상한 아저씨가 문 앞에 서 있어!”
Ruth, con gái út tôi, hoảng hốt la lên: “Mẹ ơi, có ông nào đứng trước cửa nè!”
영국여왕을 감시하는 아저씨죠."
Chú chính là gián điệp nữ hoàng Anh."
아저씨가 어떻게 투수를 병신 만드는지 알려주셨어
Chú Jim vừa dạy em cách biến đứa ném bóng thành tay sai của em.
아저씨가 이해 못 하는 거 알지만...
Tôi biết anh nghĩ rằng nó không quan trọng, nhưng...
아저씨 생일이에요?
Sinh nhật chú hả?
아저씨한텐 안 무거울 거예요 받으세요
Chắc với anh thì không.
다른 한 집주인은 내게 “아저씨가 하는 말은 알아듣겠는데 이 아주머니 말은 못 알아듣겠어요” 하고 말하곤 하였습니다.
Một chủ hộ khác lại nói với tôi: “Tôi hiểu anh nhưng không hiểu chị ấy”.
경비아저씨께서 구급차를 부르려 하셨는데 하지만 톰이 백마 탄 기사님처럼 나타나 저를 집에 데려다준다고 했습니다.
Bảo vệ muốn gọi cho tôi xe cứu thương nhưng Tom đã hành động như một hiệp sỹ bảo họ rằng sẽ đưa tôi về.
곧 저의 담당도 아닌 다른 아이들이 저에게 와서 말합니다. "아저씨 맥 바넷이죠?
Nhanh chóng, những đứa bé khác dù không trong nhóm trẻ của tôi, cũng đến gần và hỏi: "Chú Mac Barnett phải không ạ?
아저씨 진짜 이 게임 몰라요?
Anh thực sự không biết trò này à?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아저씨 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.