아주머니 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 아주머니 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아주머니 trong Tiếng Hàn.

Từ 아주머니 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thím, dì, cô, bác, bác gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 아주머니

thím

(aunt)

(aunt)

(aunt)

bác

(aunt)

bác gái

(aunt)

Xem thêm ví dụ

이 분은 노스캐롤라이나주 소돔에 사는 105세된 '집'아주머니입니다.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
그랬더니 아주머니가 이러시는 거예요. “그러면 다음에 오실 때 꼭 다시 들러 주세요.
trả lời, “Thôi thì, khi nào cô quay lại nhớ đến gặp tôi.
결핵때문에 죽어가다가 기관지를 기증받은 한 스페인 아주머니가 있었는데요, 의사들은 그 기증받은 기관지에서 원래 세포를 모두 걷어내고, 그 위에 아주머니의 줄기세포를 심었습니다.
Vì vậy, người phụ nữ Tây Ban Nha chết vì bệnh lao đã hiến tặng khí quản, họ đã lấy toàn bộ tế bào khí quản, họ sơn phun tế bào trên sụn.
성서 연구가 시작되었고, 식구들의 반대와 조롱에도 불구하고 이 아주머니는 집회에 참석하고 친척들에게 증거하기 시작하였다.
Bà liền bắt đầu học hỏi Kinh-thánh, và rồi mặc dầu bị họ hàng chê cười và chống đối, bắt đầu đi dự các buổi nhóm họp và làm chứng cho bà con.
아주머니도 열한 살이었던 다른 한 아들을 똑같은 병으로 잃은 적이 있었습니다.
đã mất một đứa con trai cũng do căn bệnh giống như của Lucía. Lúc đó con bà mới 11 tuổi.
아주머니는 밀에서 왕겨를 벗기는데, 뒤에 있는 밀 더미는 일주일 정도 작업한 겁니다.
Bà ấy đang tuốt lúa, và đống lúa mì ở đằng sau bà ta đã mất một tuần để làm.
그러자 그 기관지가 아주머니의 세포로 자라났죠. 사흘 후에 이식에 성공했습니다.
Cô ấy đã tái tạo khí quản của mình, và 72 tiếng sau nó được cấy ghép.
우리 이웃에는 나에게 친절하게 말을 건네던 아주머니가 있었는데, 하루는 그 아주머니로부터 자기 아들들이 나가는 교회의 주일 학교에 따라가 보라는 말을 들었습니다.
Gần nhà tôi có một bà luôn tử tế nói chuyện với tôi. Một ngày nọ, bà bảo tôi cùng các con bà đến lớp giáo lý ngày chủ nhật.
아주머니는 다음 수요일에 다시 오겠다고 약속했습니다.
Cô ấy hứa sẽ trở lại thăm tôi vào thứ tư tuần kế tiếp.
17 “아버지가 돌아가신 후, 1973년 4월에 아주머니께서 저의 어머니에게 위로의 편지를 보내 주셨습니다.
17 “Vào tháng 4-1973, chị có viết thư cho mẹ em để an ủi mẹ sau khi ba em qua đời.
아주머니는 성서 연구를 받아들였어요!
đồng ý!
이전 방문에서 만난 한 아주머니가 그 후 도시로 이주하여 지금은 좋은 소식을 전하는 전도인이 되어 있다는 말을 들었을 때는 참으로 큰 보람을 느낄 수 있었습니다.
Có lẽ phần thưởng lớn nhất cho những nỗ lực của chúng tôi là khi nghe một phụ nữ mà chúng tôi có lần đến thăm giờ đây đã về sống ở thành phố và hiện đang rao giảng tin mừng.
처음에는 한 아주머니가 세놓은 단칸방에 살았는데, 부엌과 욕실은 주인집 것을 사용해야 했지요.
Lúc đầu, chúng tôi thuê một phòng và phải dùng chung phòng tắm và bếp của bà chủ.
아주머니 말대로 하면 여호와를 불쾌하시게 할 것이라는 점은 알고 있었지만 그 친절한 이웃 아주머니의 기분을 상하게 하기가 두려웠습니다.
Tôi biết nếu đi thì làm phật lòng Đức Giê-hô-va, nhưng tôi không muốn buồn vì bà luôn đối xử tốt với tôi.
아주머니는 죽을 때까지 농사를 짓고 싶어 했습니다.
Bà muốn gắn bó với nghề nông đến hết đời.
소녀의 설명은 이러합니다. “그 아주머니는 여호와를 알 필요가 있는 것처럼 보였어요.”
Em cho biết: “Bác ấy trông có vẻ như rất cần biết về Đức Giê-hô-va”.
분명 이런 생각을 하는 분도 있겠죠. "하소연만 하시네, 타이탄같은 작가 아주머니."
Tôi biết có vài người sẽ nghĩ: "Bà anh hùng biên kịch vớ vẩn này than thở nỗi gì!"
얘야, 그 아주머니 귀찮게 하지 마라.
Con yêu, đừng làm phiền cô ấy.
어머니는 아주머니 한 분을 만나서 대화를 나눴는데, 우리가 전하는 「파수대」와 「깨어라!」
Mẹ tôi nói chuyện với một phụ nữ và bà nhận ngay tạp chí Tháp Canh và Tỉnh thức!.
다른 한 집주인은 내게 “아저씨가 하는 말은 알아듣겠는데 이 아주머니 말은 못 알아듣겠어요” 하고 말하곤 하였습니다.
Một chủ hộ khác lại nói với tôi: “Tôi hiểu anh nhưng không hiểu chị ấy”.
아주머니는 성서 연구를 다시 시작하기로 결심하였어요.
quyết định học hỏi Kinh-thánh trở lại.
결국, 아주머니의 여동생은 죽었습니다.
“Cuối cùng, chị của bà Candy qua đời.
잡지를 흔쾌히 받아 주셨어요. 며칠 뒤에 그 아주머니를 다시 만났는데, 잡지를 재미있게 읽었다고 하시더군요.
Vài ngày sau khi gặp lại, nói là rất thích đọc các tạp chí.
이분은 노스캐롤라이나주 소돔에 살고있는 ́집'아주머니입니다.
Đây là Dì Zip từ Sodom, Bắc Carolina.
한 집주인은 나를 가리키며 아내에게 “아주머니 말은 알아듣겠는데 이 아저씨 말은 못 알아듣겠어요” 하고 말하곤 하였습니다.
Một chủ hộ thường chỉ tôi và nói với Christine: “Tôi hiểu chị, nhưng tôi không hiểu anh ấy”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아주머니 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.