aka trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aka trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aka trong Tiếng Anh.

Từ aka trong Tiếng Anh có các nghĩa là còn gọi là, hay còn gọi là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aka

còn gọi là

adposition (also known as)

Courtesy of William Tockman, aka the Clock King.
Sự lịch thiệp của William Tockman, hay còn gọi là Clock King.

hay còn gọi là

adposition (also known as)

Xem thêm ví dụ

Will be the string value of the fragment (aka hash) portion of the page's URL after the history event.
Sẽ giá trị chuỗi của phần phân đoạn (hay còn gọi là băm) của URL trang sau sự kiện lịch sử.
["Complete Works of Sanmao" (aka Echo Chan)] ["Lessons From History" by Nan Huaijin]
["Các tác phẩm hoàn chỉnh của Snmao (Echo Chan)] ["Những bài học từ lịch sử" bởi Nan Huaijin]
The Heeler is a naturally bobtailed or tailless, medium-sized cattle dog similar and/or related to the Australian Cattle Dog (aka, "Queensland Heeler").
Chó săn gia súc đuôi ngắn Úc (tiếng Anh: Australian Stumpy Tail Cattle Dog) là một loài đuôi cộc tự nhiên hoặc đuôi ngắn, giống chó có kích thước trung bình của Chó chăn gia súc (không được nhầm lẫn với Chó chăn bò Úc, hay còn gọi là "Queensland Heeler").
Blanchard is a known associate of one James Bonomo, AKA Jimmy Bobo, suspected hitman, 26 arrests, two convictions.
Blanchard được biết có liên can đến một tay James Bonomo, AKA Jimmy Bobo, tay súng khả nghi, 26 lần bị bắt, 2 lần kết án.
Below is a list of the video compression formats and the version in which each was introduced: rv10, rv13: RealVideo 1.0, based on H.263 (included with RealPlayer 5) rv20: RealVideo G2 and RealVideo G2+SVT, also based on h.263 (included with RealPlayer 6) rv30: RealVideo 8, suspected to based largely on an early draft of H.264 (included with RealPlayer 8) rv40: RealVideo 9, suspected to be based on H.264 (included with RealPlayer 9) rv40: RealVideo 10, aka RV9 EHQ (included with RealPlayer 10).
Dưới đây là danh sách các codec và phiên bản của nó khi giới thiệu: rv10, rv13: RealVideo 1.0, dựa trên h.263 (có trong RealPlayer 5) rv20: RealVideo G2 và RealVideo G2+SVT, cũng dựa trên h.263 (có trong RealPlayer 6) rv30: RealVideo 8, nghi là dựa chủ yếu trên H.263 hoặc bản nháp đời đầu của H.264 (có trong RealPlayer 8) rv40: RealVideo 9, nghi là dựa trên H.264 (có trong RealPlayer 9) rv40: RealVideo 10, hay RV9 EHQ (có trong RealPlayer 10).
"How Luiz Felipe Scolari, aka 'wooden leg', emerged from his father's shadow".
“Luiz Felipe Scolari, biệt danh 'chân gỗ', do ảnh hưởng từ cái bóng của người cha”.
In the fall of 2005, Justice Inés Weinberg de Roca transferred back to the ICTR and has been Presiding Judge in the trials of, among others Protais Zigiranyirazo, aka “Mr. Z” and Simon Bikindi.
Vào mùa thu năm 2005, Tư pháp Inés Weinberg de Roca đã chuyển trở lại ICTR và là Chánh án trong các phiên tòa xét xử Protais Zigiranyirazo, hay còn gọi là Mr. Zoi và Simon Bikindi.
Shinobi no jutsu (aka Ninjutsu) was developed by groups of people mainly from Iga, Mie and Kōka, Shiga of Japan who became noted for their skills as Infiltrators, scouts, secret agents, and spies.
Bài chi tiết: Shinobi no jutsu Shinobi no jutsu (cũng gọi là Ninjutsu) được phát triển bởi các nhóm người chủ yếu là từ Iga, Mie và Kōka, Shiga của Nhật Bản, những người đã trở nên nổi tiếng về kỹ năng gián điệp và trinh sát.
Population: 30–40,000 In the Central African Republic north of the Aka are a group who speak the language of their neighbors, Bofi, which is a language of the Gbaya branch.
Dân số: 30.000–40.000 Ở Cộng hòa Trung Phi, phía bắc nhóm Aka là một nhóm Pygmy khác, nói tiếng Bofi thuộc nhánh Gbaya.
In January 2016, Thaila worked with Indian-American Director Aditya J Patwardhan in the upcoming short film When Red is White, aka The Touch of Aurora.
Vào tháng 1 năm 2016, Thaila đã làm việc với đạo diễn người Mỹ gốc Ấn Độ Aditya J Patwardhan trong bộ phim ngắn sắp tới có tên là When Red is White, hay còn gọi là The Touch of Aurora.
Extinct Dutch-based creole languages include: Skepi (Guyana); Negerhollands (aka "Negro Dutch"), Jersey Dutch and Mohawk Dutch (USA) and Javindo (Java).
Các ngôn ngữ creole có nguồn gốc từ Hà Lan đã tuyệt chủng bao gồm: Skepi (Guyana); Negerhollands (còn gọi là "Negro Dutch"), Jersey Dutch và Mohawk Dutch (USA) và Javindo (Java).
Curtiss C-46s were also used for transport between Retalhuleu and a CIA base (code-named JMTide, aka Happy Valley) at Puerto Cabezas.
Những chiếc Curtiss C-46 cũng được dùng để vận tải giữa Retalhuleu và căn cứ của CIA có tên JMTide (hay Happy Valley), tại Puerto Cabezas, Nicaragua.
Please use this money for the care of animals — Colton Harris Moore, (AKA: "The Barefoot Bandit"), Camano Island, WA.
Xin dùng tiền này để chăm sóc thú vật — Colton Harris-Moore, (Biệt danh: "Thổ phỉ chân đất"), Camano Island, WA.
"Parov Stelar - The Princess - DJ DemonAngel & Siouxxx aka DJ HighKik".
Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014. ^ “Parov Stelar - The Princess - DJ DemonAngel & Siouxxx aka DJ HighKik”.
Joseph Pulitzer offered a reward of $8,000 for information about John's father, Bill, aka "Doc Rockefeller".
Joseph Pulitzer đã trao một phần thưởng trị giá 8.000 đô la cho thông tin về cha của John, Bill, hay còn gọi là "Doc Rockefeller".
ASF video support (aka wmv) *TODO*
Hỗ trợ ảnh động ASF (cũng tên « wmv »
Far East Movement also worked with producers such as David Guetta, Cherry Cherry Boom Boom (aka Cherrytree founder/president Martin Kierszenbaum), will.i.am and RedOne.
Far East Movement cũng làm việc chung với các nhà sản xuất khác như David Gueta, Bangladesh, Cherry Cherry Boom Boom (nhà sáng lập/chủ tịch hãng đĩa Martin Kierszenbaum), will.i.am và RedOne.
Shortly after Syncom 3, Intelsat I, aka Early Bird, was launched on April 6, 1965, and placed in orbit at 28° west longitude.
Thời gian ngắn sau Syncom 3, Intelsat I, Early Bird được phóng lên vào ngày 6 tháng 4 năm 1965 và được đặt ở quỹ đạo 28° kin độ tây.
Ross frequently recommended odorless paint thinner (aka odorless mineral spirits) for brush cleaning.
Ross thường xuyên khuyên dùng chất pha loãng sơn không mùi (hay còn gọi là tinh chất khoáng không mùi) để làm sạch bàn chải.
As a reminder, this is the latest twist in a larger case, that of serial killer Calvin Diehl, aka the angel of debt who has killed, or as he claims, " helped to die in dignity, "
Xin nhắc lại, đây là mấu chốt mới nhất của vụ thảm sát, là kẻ giết người hàng loạt Calvin Diehl hay Thiên thần của con nợ, người đã giết hay như hắn nói " giúp để chết trong danh dự "
Some 30% of the Aka language is not Bantu, and a similar percentage of the Baka language is not Ubangian.
Chừng 30% từ vựng tiếng Aka không mang gốc Bantu, và số phần trăm tương tự từ vựng trong tiếng Baka cũng phi Ubangi.
The target's name is Benjamin Danz, aka " The Tank ".
Mục tiêu tên Benjamin Danz, A.K.A. " Xe tăng "
Population: 4,000 The Kola AKA Koya of Congo and northwestern Gabon speak a Bantu language, Ngom.
Dân số: 4.000 Kola hay Koya ở Congo và đông bắc Gabon nói một ngôn ngữ Bantu là tiếng Ngom.
The outcome was the constitution that was basically a copy of the Serbian constitution from 1869 (aka The Regency Constitution) with slight changes made by the prince himself.
Kết quả là hiến pháp về cơ bản là một bản sao của hiến pháp Serbia từ năm 1869 (hay còn gọi là Hiến pháp Regency) với những thay đổi nhỏ của chính hoàng tử.
He divorced Elma in 1964 while in Merlin, Oregon and took up common-law residence with Bertha (aka Tahahlita) until moving to Tonopah, Arizona in the mid 1970s.
Ông đã ly dị Elma vào năm 1964 khi đang sống tại Merlin, Oregon và dọn về ở chung với Bertha (còn gọi là Tahahlita) cho đến khi chuyển đến Tonopah, Arizona vào giữa thập niên 1970.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aka trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.