åkerbruk trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ åkerbruk trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ åkerbruk trong Tiếng Thụy Điển.
Từ åkerbruk trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nông nghiệp, 農業, canh nông, nông, trang trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ åkerbruk
nông nghiệp(agriculture) |
農業(agriculture) |
canh nông(farming) |
nông(farming) |
trang trại
|
Xem thêm ví dụ
Av Polyainos och Frontinus berättelser följer att det under 300-talet fanns ett avhängigt samhällsskikt, vilket utgjordes av fattiga skytiska nomader och lokal, jordbrukande urbefolkning, med socialt utanförskap och utnyttjande, och vilka inte deltog i krigen utan sysslade med åkerbruk och boskapsskötsel. Từ chuyện kể của Polyaenus và Frontin, người ta suy ra rằng trong thế kỷ 4 TCN Scythia có một tầng lớp dân cư phụ thuộc, bao gồm dân du mục Scythia bị bần cùng hóa và các bộ lạc nông nghiệp bản xứ, bị cướp đoạt, lệ thuộc và bị bóc lột, những người không tham gia vào các cuộc chiến, nhưng tham gia như là các nô lệ vào việc làm nông nghiệp và chăn thả gia súc. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ åkerbruk trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới åkerbruk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.