ακυρώνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ακυρώνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ακυρώνω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ακυρώνω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ακυρώνω

hủy

verb

Η εικασία μου είναι ότι θα ήταν ακόμα πιο δύσκολη θέση αν είχε να ακυρώσει τα γεγονότα της.
Tôi đoán là bà ấy còn ngượng hơn nếu phải hủy bỏ các sự kiện.

Xem thêm ví dụ

Κάποια διασκέδαση ή εκδρομή ακυρωνόταν προσωρινά ώσπου να τελειώσει το παιδί τη δουλειά που του είχε ανατεθεί.
Một vài trò giải trí hay đi chơi nên được đình chỉ cho tới khi nào nó làm xong công việc giao phó.
Δύο γαμάτοι, ακυρώνουν ο ένας τον άλλον.
Hai cái đỉnh tự phá hoại lẫn nhau.
Η μάχη με το ρομπότ σημαίνει ότι η βραδιά παιχνιδιού ακυρώνεται;
Chờ đã, vậy là đánh nhau với robot thì phải hoãn lại trò chơi đêm khuya nhỉ?
Οι νέες εντολες έρχονται εδω, κάθε ώρα ακυρώνοντας τις άδειες.
Mệnh lệnh mới tới tấp từng giờ hủy bỏ các kỳ phép.
Ακυρώνεται
Hủy kế họach
Ένας από τους 70 να έχει το δόντι του... ακυρώνεται ολόκληρη η ηχογράφηση.
Và nếu có ai trong số 70 người đó bị nhức răng ông sẽ phải hoãn cuộc ghi âm lại.
Η συμφωνία ακυρώνεται.
Thỏa thuận bị hủy bỏ.
(Χωρίς την σταθερά του απλού κύκλου, αφαιρώντας ένα τρίγωνο μπορεί να αποσυνδεθούν τα τρίγωνα που παραμένουν, ακυρώνοντας το υπόλοιπο επιχείρημα.
(Nếu không có sự đơn giản chu kỳ bất biến, loại bỏ một hình tam giác có thể ngắt kết nối hình tam giác còn lại, vô hiệu các phần còn lại của các đối số một để loại bỏ hợp lệ là một ví dụ cơ bản của một bắn phá..)
Θα ακύρωνε όλη αυτή την επιχείρηση, αν μπορούσε.
Ông ấy có thể cho đóng cửa trại quân đội này nếu muốn
Εννοώ, ακυρώνει εντελώς την λίστα μου, αλλά είναι φανταστικό.
Điều đó khiến danh sách này vô ích... Không sao, hay quá.
Έτσι το συμπέρασμα είναι -- βάσει και άλλων μελετών μας -- ότι ο εγκέφαλος ακυρώνει τις συνέπειες όσων αισθανόμαστε και υποτιμά τη δύναμη που παράγει.
Vì vậy nó thực sự gợi ra rằng, khi thực hiện điều này -- dựa trên nghiên cứu này và những nghiên cứu khác mà chúng tôi đã thực hiện -- rằng bộ não đang bỏ qua các hậu quả thuộc cảm giác và đánh giá thấp lực tác động mà nó sản sinh ra.
Κάποιος που ακυρώνει την εκπομπή όταν γίνεται αυτό.
Có ai đó hủy truyền tin, khi những chuyện thế này xảy ra chứ.
ΕΤΥΜΗΓΟΡΙΑ Το Ανώτατο Δικαστήριο ακυρώνει τον κανονισμό ως αντισυνταγματικό και επιβεβαιώνει το δικαίωμα της ελεύθερης άσκησης της θρησκείας και το δικαίωμα της ελευθερίας έκφρασης.
XÉT XỬ Tòa Tối Cao hủy bỏ luật ấy và khẳng định rằng nó không phù hợp với hiến pháp, đồng thời tái xác nhận quyền tự do thực hành tôn giáo và tự do ngôn luận.
Μολονότι αυτός ο γάμος πιθανώς είχε λάβει χώρα όταν και οι δύο ήταν νέοι, το γεγονός ότι περνούσε ο χρόνος και μεγάλωναν σε ηλικία δεν ακύρωνε τη διαθήκη που είχαν συνάψει, δηλαδή τη γαμήλια δέσμευση.
Mặc dù hôn nhân của họ có thể đã bắt đầu từ khi hai người còn trẻ, nhưng thời gian và tuổi già không xóa nhòa lời kết ước giữa họ, tức giao ước hôn nhân.
Η εκφώνηση ομιλιών και η διδασκαλία είναι σημαντικά προσόντα, αλλά δεν ακυρώνουν την ανάγκη να είμαστε ακατάκριτοι, μετριοπαθείς στις συνήθειες, σώφρονες, εύτακτοι, φιλόξενοι και λογικοί».
Khả năng ăn nói và dạy dỗ cũng quan trọng nhưng không thể bỏ qua những điều kiện thiết yếu như không chỗ trách được, biết điều độ trong mọi sự, biết suy xét, sống nề nếp, hiếu khách và phải lẽ”.
15 Αδελφοί, θα φέρω ένα παράδειγμα βγαλμένο από τη ζωή: Από τη στιγμή που μια διαθήκη επικυρώνεται, έστω και από άνθρωπο, κανείς δεν την ακυρώνει ούτε κάνει προσθήκες σε αυτήν.
15 Hỡi anh em, tôi nói với anh em một minh họa trong đời thường: Một khi giao ước có hiệu lực, dù là bởi con người, thì không ai có thể hủy bỏ hay thêm gì vào.
Καπνός για μάσημα ακυρώνει το σκοπό πόσιμου λάχανο, έτσι δεν είναι;
Nhai thuốc lá làm cho việc uống nước cải xoăn mất tác dụng, phải không?
Κατόπιν, το ζευγάρι την ακύρωνε σχεδόν κάθε δεύτερη εβδομάδα.
Sau đó, hầu như cứ hai tuần họ lại bỏ học một lần.
Αυτά τα προβλήματα δεν ακυρώνουν με κανένα τρόπο τη χρήση του TSS· η συνέπεια στη μέθοδο και την τεχνική μπορεί να ξεπεράσει τα μειονεκτήματα στις περισσότερες περιπτώσεις.
Những vấn đề này không thể loại bỏ việc sử dụng TSS; tính nhất quán trong phương pháp và kỹ thuật có thể khắc phục sự thiếu sót trong hầu hết các trường hợp.
Αλλά... Θέλω να είναι εδώ μέχρι το βράδυ, αλλιώς η συμφωνία ακυρώνεται.
Nhưng... tôi cần nó trong đêm nay, không thì thôi.
20 Αυτή η περιφρονητική στάση απέναντι στις γυναίκες ήταν ένας ακόμα τρόπος με τον οποίο οι Ιουδαίοι ραβί ‘ακύρωναν το λόγο του Θεού χάρη της παράδοσής τους’.
20 Thái độ khinh miệt người nữ là một cách khác theo đó các nhà thông giáo Do-thái đã “lấy lời truyền-khẩu mình lập ra mà bỏ mất lời Đức Chúa Trời” (Mác 7:13).
Το να αποκαλύψεις την αλήθεια, δεν το ακυρώνει.
Nói ra sự thật không xóa bỏ được nó.
Αν δεν μπορείτε να θυμηθείτε πού σταματήσατε στην προηγούμενη μελέτη ή αν ακυρώνετε τη μελέτη για μηδαμινούς λόγους, τότε μεταδίδετε το μήνυμα ότι η μελέτη δεν είναι και πολύ σημαντική.
Nếu bạn không thể nhớ được bạn ngừng ở đâu trong buổi học lần trước hoặc bạn bãi bỏ buổi học hỏi vì những lý do không chính đáng, bạn làm cho chúng nghĩ rằng buổi học không quan trọng lắm.
Αλλά η κηδεία ακυρώνεται.
Nhưng chuyện này thì không được.
Όμως, η ιστορία διατηρεί το φως και ακυρώνει τη σκιά.
Nhưng lịch sử giữ lại những chỗ sáng và xóa đi những chỗ tối.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ακυρώνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.