aleta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aleta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aleta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aleta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cánh, vây cá, vây, lông chim, cái chắn bùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aleta

cánh

(paddle)

vây cá

(fin)

vây

(fin)

lông chim

cái chắn bùn

(mudguard)

Xem thêm ví dụ

El Aqua Pingüino, diseñado y construido por Festo de Alemania, copia la forma aerodinámica y la propulsión por "aletas" frontales de pingüinos.
Robot Aqua Penguin, được thiết kế và chế tạo bởi công ty Festo của Đức, sao chép hình dạng khí động học và "mái chèo" của chim cánh cụt.
Me puse las aletas.
Tôi mang chân vịt vào.
Bien, para alcanzar el Árbol manteneos entre la Aleta de la Ballena y el Ojo de Glaux.
Để đến được Cây Thần, cứ đi theo giữa Vây Cá Voi và Con Mắt của Glaux.
Se trataba de un pez volador, cuyas aletas con pliegues parecen alas.
Đó là một con cá chuồn, có các vây xếp lại giống như những cái cánh.
El aleta amarilla también se pescó intensivamente.
Loài cá ngừ vây-vàng cũng đã bị đánh bắt nặng nề.
¿Y si realmente vieras acercarse la aleta hacia ti?
Chuyện gì nếu việc đó thực sự sảy ra với cậu? tôi nghĩ thế.
En lugar de estar completamente fusionados como en las actuales aletas hidrodinámicas que poseen las tortugas marinas actuales, los dedos de esta especie antigua estaban diferenciados y eran móviles de manera similar a la de las tortugas de agua dulce y terrestres.
Thay vì sự hợp nhất đầy đủ, màng chân thủy động lực mà rùa biển hiện đại có, ngón chân loài này lại phân ra và di chuyển được tương tự như của các loài rùa không sống ở biển.
Fue sobre la caza de aletas de tiburones, y este tema me impactó.
Nó đề cập đến việc lấy vây cá mập, và tôi có cảm xúc mãnh liệt về vấn đề này.
Mi compañera, Agnes Aleta, y yo, recibimos nuestra asignación, y el 28 de agosto de 1928 tomamos un tren a las nueve de la noche.
Vì vậy, bạn tôi, Agnes Aleta, và tôi đã nhận được một khu vực để rao giảng, và vào ngày 28-8-1928, chúng tôi lên xe lửa lúc chín giờ tối.
Descubrieron que el secreto residía en la forma de sus aletas.
Họ khám phá bí quyết nằm ở hình dạng của cái vây.
Le cortan las aletas y luego lo arrojan por la borda.
Nó bị cắt vây và ném ra khỏi boong tàu.
La aletas de Elasmosaurus y otros plesiosaurios eran muy rígidas y especializadas para nadar y no pudieron haberles permitido llegar a tierra para depositar sus huevos.
Các mái chèo của Elasmosaurus và plesiosaurs khác rất cứng nhắc và chuyên ngành bơi mà họ không thể có được trên đất để đẻ trứng.
Además, cada año se capturan millones de tiburones de otras especies para satisfacer el floreciente mercado de productos derivados de este pez, en especial las aletas.
Ngoài ra, hàng triệu cá mập khác bị đánh bắt hàng năm nhằm thỏa mãn nhu cầu đang bành trướng của thị trường tiêu thụ các sản phẩm lấy từ cá mập, nhất là vây cá.
Los mamíferos marinos incluyen al dugón (Dugong dugon), a la marsopa sin aleta (Neophocaena phocaenoides) y al león marino de Steller (Eumetopias jubatus).
Động vật có vú biển bao gồm Cá cúi (Dugong dugon), Cá heo không vây (Neophocaena phocaenoides) và sư tử biển Steller (Eumetopias jubatus).
Cuando los tiburones nadan, las dos aletas pectorales desempeñan la función de planos sustentadores.
Khi bơi, cá mập trồi lên nhờ hai vây ngực.
Como todos los plesiosaurios, Polycotylus fue un gran reptil marino con una cola corta, grandes aletas, y un cuerpo ancho.
Giống như tất cả các loài khủng long đầu rắn, Polycotylus là một loài bò sát biển lớn với một cái đuôi ngắn, chân chèo lớn, và một cơ thể rộng.
¡ Que hemos nacido con aletas!
Chúng ta sẽ thổi bằng mỏ!
Esta quizá sea la mayor amenaza para los tiburones del mundo: el cercenamiento de las aletas.
Đây có thể là mối nguy hại lớn nhất đối với loài cá mập trên toàn thế giới -- Đó là việc lấy vây cá mập.
Según John Long, experto en biomecánica, “es muy probable que pronto veamos en todos los aviones de pasajeros las mismas protuberancias que tiene la ballena jorobada en las aletas”.11
Ông John Long, một chuyên gia về cơ khí sinh học, tin rằng vào một ngày không xa “chúng ta có thể thấy mỗi máy bay phản lực đều có các khối u của vây cá voi lưng gù”11.
la bestia deforme de dos aletas.
Con thú to lớn với 2 chiếc vây.
Es una aleta, Groot.
Cái vây cơ mà, Groot.
Agarra mi aleta.
Giữ vây bố đi.
Era un poco más largo, y con una envergadura algo mayor, y unas superficies de control algo mayores, al igual que una aleta bajo la cola.
Nó dài hơn, sải cánh dài hơn, và bề mặt điều khiển lớn hơn, với một bộ thăng bằng dưới đuôi.
Su adaptación a nadar con cuatro aletas les pudo haber dado una maniobrabilidad excepcional, ya que podrían haber girado rápidamente sus cuerpos para lograr obtener sus presas.
Sự thích nghi với kiểu bơi bằng bốn chân bơi có thể tạo cho chúng khả năng thao diễn hiếm có, sao cho chúng có thể nhanh chóng xoay cơ thể như một sự trợ giúp trong việc bắt mồi.
Para que sepa, tiene una aleta más pequeña.
Dặn thầy một tí, nó có một vây nhỏ hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aleta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.