alfombra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alfombra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alfombra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alfombra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tấm thảm, Thảm, thảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alfombra

tấm thảm

noun

Todavía tengo que deshacerme de esta alfombra.
Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi.

Thảm

noun

Todavía tengo que deshacerme de esta alfombra.
Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi.

thảm

noun (Tela usada para cubrir suelos.)

Todavía tengo que deshacerme de esta alfombra.
Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi.

Xem thêm ví dụ

Y si vuelvo a casa con otra alfombra, mi mujer me mata.
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.
No les pongas la alfombra roja.
Đừng trải thảm đỏ đón họ.
Pongan a la " limpiadora de alfombras " de Trece en la cinta para correr.
Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng.
Si no levanta todo, pone alfombra y relleno nuevo esto es lo mejor que podemos hacer.
Nếu ông không lật lên, thay thảm và lớp lót thì chỉ được đến thế này thôi.
Pero la alfombra tiene un final, como bien sabe.
Nhưng thảm có giới hạn, anh biết đấy.
Volvió la cabeza, irritado y con dolor, y lo frotó sobre la alfombra.
Anh ta quay đầu, bị kích thích và đau đớn, và chà xát nó trên thảm.
Las alfombras de la meta son elevadas y de color rojo con el logo de The Amazing Race ampliado sobre ella.
Thảm ở Vạch kết thúc của cuộc đua là một tấm thảm đỏ lớn với logo của The Amazing Race in lớn ở chính giữa.
En el momento en que estaba tendido allí mismo, en la alfombra, y nadie que supiera acerca de su condición que ha exigido en serio que dejar que el gestor pulg
Tại thời điểm này, ông đang nằm ngay trên thảm, và không có một trong những người biết về mình điều kiện sẽ nghiêm túc yêu cầu ông cho phép người quản lý.
Bueno, solo porque la familia de la señorita Queen meta sus antecedentes bajo la alfombra, no significa que no existan.
Chỉ vì gia đình cô Queen lấp liếm được những tiền án tiền sự của họ, không có nghĩa là chúng không tồn tại.
Se lo faltaste a mi abuela, porque la enterré en esa alfombra.
Ngươi bất kính với bà nội của ta, người mà ta chôn trong cái thảm mông chồn hôi đó.
Pueden divertirse con la alfombra.
Các bạn có thể di di cái thảm.
Este edificio no fue concebido para albergar a gente en él... Era el almacén de un fabricante de alfombras.
Khu nhà này đâu có được xây để ở – nó vốn là cái kho chứa hàng của một xưởng làm thảm.
Estaba sentada en su silla con la canastilla de la labor al lado y la alfombra extendida sobre el regazo.
Bác ngồi trên ghế với cái rổ đan bên cạnh, tấm thảm trải trên đùi.
¿Desorganizar el hospital hasta que reponga tu alfombra?
Cản trở công việc của bệnh viện tới khi tôi trả anh tấm thảm?
(Risas) La noche del evento incluye paseos en automóviles antiguos, caminar por una alfombra roja hasta la gran sala un magnífico DJ y un fotógrafo listo para capturar imágenes de estos asistentes y sus familias.
Đêm hôm diễn ra sự kiện có cả đưa đón bằng xe cổ sải bước trên thảm đỏ vào hội trường lớn một DJ tuyệt vời và một nhiếp ảnh gia đã sắn sàng để ghi lại những hình ảnh của người tham dự và gia đình của họ
Qué bien he'sa fugitivo! sin equipaje, no un ́hat- caja, maletín, bolsa o la alfombra, - no amigos le acompañan hasta el muelle con sus adioses.
Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ.
Después de fundar mi compañía Interface desde cero en 1973, hace 36 años, para producir alfombras en América para el mercado de empresas e instituciones, y cuidándola a través de su fase de inicio y supervivencia hacia la prosperidad y dominio global en su rubro, Leí el libro de Paul Hawkins, La Ecología del Comercio, en el verano de 1994.
Sau khi thành lập công ty Interface từ những ngày đầu tiên năm 1973, 36 năm sau, sản xuất thảm trải sàn ở Mỹ cho cả thị trường kinh doanh và sản xuất, và biến nó từ một công ty khởi nghiệp sống sót đến sự chiếm lĩnh về độ lớn toàn cầu trong lĩnh vực này.
Su mano en su espalda la sujetaba, pero ella descendía hacia la suave alfombra del suelo de biblioteca.
Tay anh đỡ cô ở lưng, nhưng cô đang hạ người xuống tấm thảm êm ái trên sàn thư viện.
Hace varios años, cuando se estaba construyendo este Centro de Conferencias y estaba casi terminado, entré en este sagrado edificio al piso más alto usando un casco y gafas protectoras, lista para aspirar la alfombra que mi esposo estaba ayudando a colocar.
Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên.
Se trataba de un tipo especial de alfombra y mi jefe quería que supervisara su colocación.
Đó là một loại thảm đặc biệt, và ông chủ của tôi muốn tôi giám sát việc trải thảm.
Una madre comentaba que, en su caso, la opción de trabajar o quedarse en casa tenía que ver con tener una alfombra nueva y otro auto que, en realidad, no necesitaba.
Một người mẹ nói đã nhận thấy rằng trong trường hợp của mình, sự lựa chọn giữa việc nên đi làm hay ở nhà là vì một tấm thảm mới và một chiếc xe thứ nhì mà mình thật sự không cần.
Heinz Linge De inmediato los asistentes de Hitler sacaron ambos cuerpos envueltos en una alfombra.
Người phục vụ của Hitler, Thiếu tá SS Heinz Linge, cùng một hộ lý mang thi thể của Hitler được quấn trong một tấm chăn che lấp khuôn mặt.
¿Qué, estás preocupado de que no saque la alfombra roja... cuando se entere de con qué se gana la vida su novio?
Gì chứ, mày lo là cô ta sẽ không ra thảm đỏ khi cô ta phát hiện ra bạn trai cô ta thực sự làm gì để kiếm sống à?
Otra tomó un cubo con agua y detergente y limpió la alfombra sobre la que mi esposo había vomitado.
Một chị khác lấy ngay thùng nước và đồ lau chùi, rồi đi rửa tấm thảm bị bẩn vì ông chồng tôi đã nôn mửa trên đó.
Un lugar agradable, muebles decentes, alfombras de buena calidad.
Nhà đẹp, đồ đạc tao nhã, những tấm thảm chất lượng cao.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alfombra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.