ambidiestro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambidiestro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambidiestro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ambidiestro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuận cả hai tay, tính hai mang, cho hai người, với, hai mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambidiestro
thuận cả hai tay(two-handed) |
tính hai mang(ambidextrousness) |
cho hai người(two-handed) |
với(two-handed) |
hai mang(ambidextrous) |
Xem thêm ví dụ
Lo que es cierto es que las personas ambidiestras, o que utilizan ambas manos para diferentes tareas, son pensadores más creativos que las personas que usan una mano, porque ser ambidiestro implica tener ambos lados del cerebro interactuando mucho entre sí, lo que parece estar vinculado a la creación del pensamiento flexible. Điều đúng là rằng những người thuận cả hai tay, hay người dùng cả hai tay cho những việc khác nhau, là những người suy nghĩ sáng tạo hơn người chỉ thuận một tay, vì việc thuận hai tay liên quan đến việc để hai bên não bộ trao đổi lẫn nhau rất nhiều, điều dường như liên quan đến việc tạo nên suy nghĩ linh hoạt. |
Habla un idioma que tiene 2000 años, ¿y te preocupa que sea ambidiestro? Hắn nói tiếng cổ cách 2.000 năm và anh nghi hắn thuận hai tay? |
El mito de que el zurdo es creativo surge del hecho de que ser ambidiestro es más común entre los zurdos que los diestros, por lo que hay un ápice de verdad en que el zurdo es creativo, pero no mucha. Giai thoại về người thuật tay trái sáng tạo bắt nguồn từ sự thật rằng người thuận hai tay là thường thấy ở người thuận tay trái hơn là tay phải, vậy là có chút sự thật trong quan niệm về người thuận tay trái sáng tạo hơn, nhưng không nhiều. |
Según algunos biblistas, la palabra “zurdo” denotaba alguien “que se servía de la mano izquierda como de la derecha”, es decir, que era ambidiestro (Jueces 3:15, Biblia Americana San Jerónimo). Theo một số học giả Kinh Thánh, “thuận tay tả” ám chỉ người “dùng tay trái thuận như tay phải vậy” nghĩa là một người thuận cả hai tay.—Các Quan Xét 3:15. |
La Glock 17MB es una versión con retén de cargador ambidiestro. Glock 17MB là một phiên bản với băng đạn bắt thuận cả hai tay. |
El guante del receptor es el condón. un bateador ambidiestro es alguien bisexual, y los gays y lesbianas jugamos para el equipo contrario. Cầu thủ thuận cả 2 tay là người lưỡng tính, và chúng ta sẽ là gay hoặc les nếu là đội đối phương. |
Tienes que aprender a ser ambidiestro». Anh cần phải học cách thuận cả hai tay.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambidiestro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ambidiestro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.