amicable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amicable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amicable trong Tiếng Anh.

Từ amicable trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoà giải, thoả thuận, thân mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amicable

hoà giải

adjective

thoả thuận

adjective

thân mật

adjective

And therefore it has to have amicable relations with them.
Và vì thế Kurdistan phải có mối quan hệ thân mật với các nước đó.

Xem thêm ví dụ

"Amical : Algérie 3-0 Centrafrique" (in French).
Amical: Algérie 3-0 Centrafrique” (bằng tiếng French).
But in spite of the cheats, the relationship between fish cleaners and their clients is mainly amicable and stable.
Nhưng thay vì sự gian lận, mối quan hệ giữa các con cá vệ sinh và khách hàng của chúng chủ yếu là hữu nghị và ổn định.
In 2013, Bareilles parted amicably with her longtime bandmates to "move in a new direction".
Vào năm 2013, Bareilles đã tách khỏi ban nhạc một cách thân tình với những người bạn cùng nhóm khác, khi cô muốn "chuyển sang một hướng đi mới".
By the established status, functions and powers of the Dalai Lama and of the Panchen Ngoerhtehni are meant the status, functions and powers of the thirteenth Dalai Lama and the ninth Panchen Ngoerhtehni when they had friendly and amicable relations with each other.
Theo vị thế đã được thiết lập, các chức năng và quyền hạn của Đạt Lai Lạt Ma và của Panchen Ngoerhtehni có nghĩa là địa vị, chức năng và quyền hạn của Đạt Lai Lạt Ma thứ 13 và Panchen Ngoerhtehni thứ chín khi họ đã thân thiện và giữ mối quan hệ hữu hảo với nhau.
Their parting of ways was not amicable.
Lúc chấm dứt không được êm đẹp cho lắm.
And what a relief for all these people who came out here hoping that we would find an amicable solution to this, huh?
Và chắc mọi người cũng thấy bớt căng thẳng khi đến đây hy vọng rằng chúng ta sẽ tìm ra một giải pháp thân thiện, phải không?
Mutual was patient with Chaplin's decreased rate of output, and the contract ended amicably.
Mutual kiên nhẫn với tốc độ sản xuất phim chậm dần của Chaplin, và hợp đồng giữa họ kết thúc một cách thân ái.
Rather, they seek to help all parties involved to apply the Scriptures and agree on an amicable resolution.
Thay vì thế, họ tìm cách giúp mọi người áp dụng Kinh Thánh và thỏa thuận với nhau.
Talleyrand's policy, directed as much by national as personal ambitions, demanded the close but by no means amicable relationship he had with Labrador, whom Talleyrand regarded with disdain.
Chính sách của Talleyrand, bị nhiều quốc gia coi đó là tham vọng cá nhân, đòi hỏi sự gần gũi nhưng không phải là thân tình trong mối quan hệ của ông và Labrador, người Talleyrand nhìn với thái độ khinh thị.
The Assyrians did not share an amicable relation with their neighbours.
Người Assyria không có chung quan hệ thân thiện với những người hàng xóm.
But the lawyers say it's all very amicable.
Nhưng luật sư nói mọi thứ có thể hòa giải được.
AMICAL.
Thân thiện.
We learn to acknowledge our shortcomings and to accept counsel, which results in our dealing more amicably with others.
Chúng ta học cách nhìn nhận khuyết điểm và chấp nhận lời khuyên, vì vậy giúp chúng ta tiếp xúc thuận hòa hơn với người khác.
However, DoT dismissed the request and directed TRAI to help settle the dispute amicably.
Tuy nhiên, DoT đã bác bỏ yêu cầu và chỉ đạo TRAI giúp giải quyết tranh chấp một cách hợp .
There is no indication of challenges to her leadership and, until her death, her co-regent remained in a secondary role, quite amicably heading her powerful army—which would have given him the power necessary to overthrow a usurper of his rightful place, if that had been the case.
Không có dấu hiệu cho thấy có những sự thách thức với quyền lực của bà và cho tới khi bà mất, người đồng nhiếp chính với bà vẫn chỉ ở vị trí thứ hai, đứng đầu đội quân hùng mạnh của bà một cách khá hoà bình—chức vị này đã có thể trao cho ông quyền lực cần thiết để lật đổ một kẻ tiếm quyền pháp lý của mình nếu thực tế xảy ra như vậy.
Prince Frederick, Duke of York and Albany, the second in line to the throne, was amicably separated from his wife, Princess Frederica Charlotte of Prussia.
Hoàng tử Frederick, Công tước xứ York và Albany, thứ hai trong dòng lên ngôi, đã được một cách hữu nghị ly dị vợ, Công chúa Charlotte Frederica của Prussia.
The political skills of Abdul Hamid and Nikola I played a major role on the mutually amicable relations.
Các kỹ năng chính trị của Abdul Hamid và Nikola I đóng một vai trò quan trọng trong mối quan hệ lẫn nhau.
While the experience lasted only two years, it ended amicably.
Mối tình của họ kéo dài hai năm thì tan .
On 12 June, violence broke out between French hooligans and Northern Irish supporters, who had been drinking amicably with their Polish counterparts in Nice, ahead of a match of Northern Ireland against Poland.
Vào ngày 12 tháng 6, bạo lực đã nổ ra giữa côn đồ bóng đá Pháp và các fan Bắc Ireland, những người đã uống bia một cách thân thiện với các người ủng hộ Ba Lan ở Nice, trước trận đấu Bắc Ireland với Ba Lan.
At the end of the year a portion of the "amicable contribution" was divided among the wives and children of deceased members, in proportion to the number of shares the heirs owned.
Vào cuối năm một phần của "thân thiện đóng góp" được phân chia trong số những người vợ và trẻ em của các thành viên đã chết, trong tỷ lệ số cổ phần những người thừa kế sở hữu.
American history lecturer John Wills praised the film's attention to detail, such as the inclusion of Travers' original recordings, but doubted that the interpersonal relations between Travers and Disney were as amicable as portrayed in the film.
Giảng viên ngành lịch sử người Mỹ John Wills ca ngợi sự chú trọng của phim tới các chi tiết, ví dụ như việc đưa các băng thu âm gốc của Travers vào, nhưng nghi ngờ liệu mối quan hệ cá nhân thực sự giữa Travers và Disney liệu có thân mật giống như trong phim hay không.
The film also depicts Travers coming to amicable terms with Disney, implying her approval of his changes to the story.
Phim cũng tái hiện mối quan hệ ngày càng thân tình giữa Travers và Disney, trong đó có cả việc bà chấp thuận một số thay đổi của ông với cốt truyện.
The ruling classes of Yamato and Baekje were on amicable terms, and Yamato deployed its navy to aid Baekje, in 660–663, against an invasion by Silla and Tang China (see battle of Baekgang).
Gia tộc thống trị Yamato và Baekje có quan hệ thân tình với nhau, và Yamato đã gửi hải quân của mình đến cứu viện Baekje, năm 660-663, chống lại cuộc xâm lăng của Silla và nhà Đường (xem trận Baekgang).
The FA did not enjoy an amicable relationship with the Football League at the time and considered it as a way to weaken the Football League's position.
FA vốn đang không có mối quan hệ tốt với Football League vào thời điểm đó nên coi đó như là một cách làm suy yếu đi vị thế của Football League.
And therefore it has to have amicable relations with them.
Và vì thế Kurdistan phải có mối quan hệ thân mật với các nước đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amicable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.