ammunition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ammunition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ammunition trong Tiếng Anh.

Từ ammunition trong Tiếng Anh có các nghĩa là đạn dược, cung cấp đạn dược, quân trang quân dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ammunition

đạn dược

noun

We have to steal their ammunition from them.
Chúng ta phải đánh cắp đạn dược của họ.

cung cấp đạn dược

noun

quân trang quân dụng

noun

Xem thêm ví dụ

On 20 March, Schroeder and her division bombarded Japanese coast defenses at Kavieng, New Ireland, with nearly 900 rounds of ammunition; departing for Efate in the evening.
Sang ngày 20 tháng 3, chiếc tàu khu trục cùng đội của nó đã bắn phá các công sự phòng thủ ven biển Nhật Bản tại Kavieng, New Ireland, tiêu phí gần 900 quả đạn pháo 5 inch, trước khi rút lui về Efate lúc chiều tối.
Having removed the students from the square, soldiers were ordered to relinquish their ammunition, after which they were allowed a short reprieve from 7 am to 9 am.
Sau khi loại bỏ các học sinh ra khỏi Quảng trường, binh sĩ đã được lệnh từ bỏ đạn dược của họ, sau đó họ được phép rút lui từ 7 giờ sáng đến 9 giờ sáng .
And we are out of ammunition.
Mà ta lại hết đạn rồi.
A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out "A" turret; 112 men were killed and another 21 were injured.
Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo "A"; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương.
Marines from other units, as well as members of Edson's command staff, including Major Bailey, took ammunition and grenades under fire to the Marines around Hill 123, who were running critically low.
TQLC từ các đơn vị khác cũng như các sĩ quan trong bộ chỉ huy của Edson, như thiếu tá Bailey, đã bất chấp làn hỏa lực đưa thêm đạn và lựu đạn đến cho TQLC đang cần gấp quanh Đồi 123.
The resulting explosion would have likely destroyed the ship if the ammunition magazine had not been flooded.
Hậu quả của vụ nổ có thể đã phá hủy con tàu nếu như hầm đạn chưa được làm ngập nước.
In air assault operations, it can move a squad of 11 combat troops or reposition a 105 mm M119 howitzer with 30 rounds ammunition, and a four-man crew in a single lift.
Trong các cuộc tấn công đường không nó có thể chở một đội 11 lính chiến hay mang một bích kích pháo 105 mm M102 howitzer với 30 viên đạn và khẩu đội 4 người chỉ trong một chuyến.
Along the way, Ticonderoga's air group got in a little live-ammunition practice on 17 May, when they struck the Japanese forces isolated on Taroa and the other islets of Maleolap Atoll.
Trên đường đi, các đội bay của Ticonderoga có dịp thực tập bắn đạn thật vào ngày 17 tháng 5, khi họ ném bom bắn phá lực lượng Nhật Bản bị cô lập trên đảo Taroa và các đảo nhỏ khác thuộc đảo san hô Maloelap.
On 6 April, the cruiser retired to Kerama Retto, refueled and took on ammunition, assisted in splashing a Nakajima B6N "Jill" torpedo bomber, then rejoined TF 54 off Okinawa as that force underwent another air raid.
Ngày 6 tháng 4, chiếc tàu tuần dương rút lui về Kerama Retto để tiếp đạn và tiếp nhiên liệu, và đã giúp vào việc bắn rơi một máy bay ném ngư lôi Nakajima B6N "Jill"; sau đó nó gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 54 ngoài khơi Okinawa khi đơn vị này tiến hành một đột không kích khác.
“Well,” Pa said, getting up slowly, “I’ve got to go sell the boys the ammunition for their guns.
Bố uể oải đứng lên nói: - Thôi, anh phải đi lo bán đạn cho đám công nhân.
I saw the structure while I was on the train, and I got off at the next station and met people there that gave me access to their catacomb-like basement, which was used for ammunition storage during the war and also, at some point, to hide groups of Jewish refugees.
Tôi thấy công trình đó khi đang ở trên tàu, tôi xuống tàu tại ga tiếp theo và gặp những người cho phép tôi tiếp cận tầng hầm giống như nơi để quan tài đó, nơi được dùng để chứa vũ khí trong chiến tranh và đôi khi để che giấu những người Do Thái tị nạn.
There is a common misconception that 7.62 Tokarev surplus ammunition in the United States uses copper-coated mild steel bullets, and that this increases the chance of dangerous ricochets when fired at hard targets and can damage bullet traps often used on shooting ranges.
Có một quan niệm sai lầm phổ biến rằng số đạn 7.62 Tokarev thừa ở Hoa Kỳ sử dụng đầu đạn thép mạ đồng, và điều nguy hiểm là đạn sẽ bị bật lại khi bắn vào mục tiêu cứng và làm hư hại các bia bắn.
Task Force Smith managed to hold its lines for three hours, but at 14:30 Smith ordered the Americans to withdraw, suffering from low ammunition and a breakdown of communications.
Lực lượng Đặc nhiệm Smith cố gắng giữ phòng tuyến cho đến 14 giờ 30 phút thì Trung tá Smith buộc phải ra lệnh triệt thoái do không còn đạn và hệ thống liên lạc đã bị cắt đứt.
The introduction of the rifle was delayed due to the lack of 5.56×45mm ammunition, large quantities of the same were bought from Israel Military Industries.
Việc sản xuất hàng loạt súng trường INSAS ban đầu bị hoãn do việc thiếu đạn dược loại 5.56 mm, Ấn Độ sau đó đã mua một lượng lớn loại đạn này từ công ty Israel Military Industries.
By 27 October, the Panzerarmee was down to 114 German tanks and by 2 November the Panzerarmee was running out of ammunition and had only 32 German and 120 Italian tanks left.
Đến 27 tháng 10, lực lượng thiết giáp của Tập đoàn Panzer giảm xuống còn 114 xe tăng Đức và đến 2 tháng 11 thì hết sạch đạn dược và chỉ còn lại 32 xe tăng Đức cùng 120 xe tăng Ý.
Many Greek soldiers had fewer than thirty rounds of ammunition but could not be supplied by the British, who had no stocks in the correct calibres.
Nhiều binh lính Hy Lạp có không đến 30 viên đạn, và người Anh không thể tiếp tế cho họ vì không có kho đạn nào cùng cỡ.
The AZP-23 autocannons are equipped with modern ammunition and have an increased effective anti-aircraft range to about 3.5 km, 0.5–1 km more than the original ZSU-23-4.
Pháo tự động AZP-23 cũng được trang bị các loại đạn mới-hiện đại hơn và tăng tầm bắn lên 3.5 km(hơn ZSU-23-4 0.5-1 km).
More like a sentry at an ammunition dump that's about to blow up.
Mà nên nghĩ mình đang đứng gác một kho đạn dược... sắp nổ tung.
Georgia, get me some ammunition.
Georgia, lấy cho anh ít đạn dược.
It was heard as far away as El Paso, Texas, so Groves issued a cover story about an ammunition magazine explosion at Alamogordo Field.
Âm thanh vụ nổ lan tới tận El Paso, Texas, và Groves phải tạo ra một câu chuyện che mắt dư luận rằng một vụ nổ kho đạn xảy ra ở Sân bay Alamogordo.
The 3-inch plating on the main deck was added at a very late stage of construction and the four aftermost 5.5-inch guns and their ammunition hoists were removed in partial compensation.
Lớp vỏ bọc dày 3 inch (76 mm) dành cho sàn tàu chính được bổ sung vào giai đoạn rất trễ trong quá trình chế tạo, và bốn khẩu pháo 5,5 inch tận cùng phía đuôi cùng với các băng chuyền đạn tương ứng bị tháo dỡ để bù trừ một phần trọng lượng.
After completing all of these tests and running trials off Rockland, Maine, Nevada sailed to the Boston and New York Navy Yards for equipment, torpedo tubes, and ammunition hoists.
Sau khi hoàn tất mọi thử nghiệm trên và các cuộc chạy thử ngoài khơi Rockland, Maine, Nevada di chuyển đến Xưởng Hải quân Boston và Xưởng Hải quân New York để lắp đặt thiết bị, ống phóng ngư lôi và vũ khí.
Subsequently taking on ammunition at Hawthorne Sound, New Georgia, Wadsworth left on the night of 1 February to exercise with motor torpedo boats off Rendova.
Được bổ sung đạn dược tại Hawthorne Sound, New Georgia, Wadsworth lên đường vào đêm 1 tháng 2 để thực tập cùng các xuồng phóng lôi ngoài khơi Rendova.
Each man had a Winchester and small arms, and ammunition enough to last for eight months.
Mỗi người mang theo một cây sung trường và các vũ khí nhỏ cùng đầy đủ đạn dược kéo dài trong tám tháng.
50 caliber Beowulf ammunition, and 30 round clips.
Cỡ nòng 50, tự động nhả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ammunition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.