암시하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 암시하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 암시하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 암시하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 암시하다

đề nghị

verb

영화의 한 장면, 최면후암시 혹은 제가 여러분께 보여준
từ phim ảnh, từ việc đề nghị thôi miên trong sự ghê tởm,

Xem thêm ví dụ

(누가 13:24) 그러나 “수고”(“노동”, 「왕국 행간역」)라는 말은 종종 가치 있는 결과도 없으면서 오래 끌고 지치게 하는 노동을 암시합니다.
Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
그를 범죄한 상태로 땅에서 영원히 살도록 허락하는 것이 하나님의 법을 돋보이게 하고 그분의 완전 무결한 공의를 전시하는 것이겠습니까, 아니면 하나님의 법에 대한 불경을 가르치고 하나님의 말씀이 신뢰할 수 없는 것임을 암시하는 것이겠습니까?
Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy?
그들이 부른 노래의 내용은 이 위력 있는 영적 피조물들이 여호와의 거룩함을 우주 전체에 알리는 데 중요한 역할을 한다는 점을 암시해 줍니다.
Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ.
「성경 통찰」(Insight on the Scriptures) 제1권 415면에서는 이에 관해 해설하면서 이렇게 말한다. “‘그 도시에 남아 있던’이라는 표현은 많은 사람들이 기근이나 질병이나 화재로 죽었든지 아니면 전쟁에서 살해당했음을 암시하는 것 같다.”
Bình luận về điều này, sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 415, nói: “Từ ngữ ‘đương ở trong thành’ dường như cho thấy đa số chết vì đói kém, dịch lệ, hoặc bị lửa thiêu, hoặc vì chiến tranh”.
그렇습니다. 바울은 하느님은 알 수 없는 분이라고 암시한 것이 아니라, 아테네에 제단을 만든 사람들과 청중 가운데 있는 많은 사람들이 아직 그분을 모르고 있음을 강조하고 있었던 것입니다.
Vâng, thay vì cho rằng Đức Chúa Trời Đấng không thể biết được, Phao-lô nhấn mạnh là những người lập bàn thờ ở A-thên cũng như nhiều người đang nghe ông giảng chưa biết Ngài.
누군가에게 일을 위임해 놓고 여전히 그 일에 사사건건 간섭하려 든다면, 그 사람에게 “난 당신을 정말 신뢰하지는 않는다”는 암시를 주는 것입니다.
Nếu bạn cố kiểm soát công việc đã ủy nhiệm cho một người thì chẳng khác nào bạn nói: “Tôi không tin anh”.
(누가 24:39; 고린도 첫째 15:50) 예수께서는 천사들이 결혼하지 않는다는 사실을 분명히 지적하셨으며, 그들이 어떤 방법으로든 자녀를 산출한다고 암시하신 적이 결코 없습니다.—마태 22:30.
Giê-su cho thấy rõ là các thiên sứ không lấy vợ, và không có điều gì gợi ý là họ sẽ sinh con đẻ cái (Ma-thi-ơ 22:30).
에스겔의 예언이 암시하듯이, 우리는 곡의 공격을 자극하는 소문을 어떻게 식별할 수 있습니까?
Như lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên cho thấy, làm sao chúng ta có thể nhận biết tin tức khiến Gót tấn công?
나사로는 자신이 그 나흘 동안 다른 어느 곳에 살아 있었음을 암시하는 말을 전혀 하지 않았습니다.
La-xa-rơ không nói gì cho thấy ông ở nơi khác trong bốn ngày đó.
정부와의 제휴 관계를 잘못 암시하는 사이트를 허용하지 않음을 좀 더 명확하게 나타내도록 정책이 변경됩니다.
Chính sách này đang được cập nhật rõ ràng hơn rằng những trang web ngụ ý sai về liên kết chính phủ sẽ không được cho phép.
고린도 둘째 5:1-5에 의하면, 바울의 ‘진지한 바람’은 무엇이었으며, 이것은 영으로 태어난 자들과 관련하여 무엇을 암시합니까?
Theo II Cô-rinh-tô 5:1-5, Phao-lô ‘hết sức mong’ điều gì, và điều này cho thấy gì về những người được thánh linh xức dầu?
(요한 17:3) 예수께서 그분 자신의 양 같은 특성들을 암시하는 “어린 양”으로 불리신다는 점 즉 그분이 하느님께 대한 복종의 가장 훌륭한 모범이라는 점에 유의하십시오.
Hãy lưu ý Giê-su được gọi là “Chiên Con”, cho thấy những đức tính như chiên của chính ngài, và ngài là gương chính về sự phục tùng Đức Chúa Trời.
다음 제품을 명시적 또는 암시적으로 사용한 원치 않는 스팸일 경우 대량 마케팅 제품 광고가 허용되지 않습니다.
Không cho phép quảng cáo các sản phẩm tiếp thị hàng loạt nếu việc sử dụng các sản phẩm sau đã được nêu rõ hoặc hàm ý là spam không mong muốn, chẳng hạn như:
한편, 청소년들은 자기들이 지난날의 표준에 달하지 못한다는 그 어떠한 암시에도 화를 냅니다.
Mặt khác, những người trẻ bực tức khi bị ám chỉ là họ không có cách như thời trước nữa.
“여호와께로 돌아”올 필요가 있다는 것은, 범죄자가 한때 친밀한 관계를 누렸던 하나님을 떠났음을 암시합니다.
Việc cần phải “trở lại cùng Đức Giê-hô-va” cho thấy người phạm tội đã lìa bỏ Đức Chúa Trời mà người trước kia có một sự liên lạc mật thiết.
[허용되지 않음] 다른 개인, 조직, 제품 또는 서비스와의 제휴 또는 이들의 보증에 대한 잘못된 암시
[Không được phép] Ngụ ý sai rằng bạn được liên kết với hoặc chứng thực bởi cá nhân, tổ chức, sản phẩm hoặc dịch vụ khác
유다는 왜 여호사밧의 통치 아래 번영하였으며, 그것은 오늘날의 무엇을 암시하는 것입니까?
Tại sao xứ Giu-đa hưng thịnh dưới triều vua Giô-sa-phát, và điều đó cho thấy gì thời nay?
라헬의 일부인 어떤 신비한 존재가 라헬이 사망했을 때에도 계속 살아 남았다는 암시는 전혀 없습니다.
Không có điều gì cho thấy một phần huyền bí nào đó của Ra-chên còn sống sau khi nàng chết.
일부 번역자들은 여자의 구원이 자녀를 갖는 것에 달려 있다고 암시하는 것 같습니다.
Một số dịch giả diễn đạt câu này với hàm ý là sự cứu rỗi cho người phụ nữ tùy thuộc vào việc họ sanh con.
빵에 누룩이 들어 있었던 것은 기름부음받은 그리스도인들에게 여전히 유전받은 죄의 누룩이 있음을 암시하였습니다.
Hai ổ bánh có men cho thấy các tín đồ được xức dầu vẫn còn mang men tội lỗi di truyền.
이 행동은 도시 둘레에 방벽을 건축하는 것을 암시하는 것 같습니다.
Có lẽ hành động này ám chỉ việc xây bức tường bảo vệ xung quanh thành.
그건 사람이 운전하고 있다는 걸 암시하죠.
Nó cho người ta biết là tôi đang điều khiển xe lăn.
3 이것은 정신과 마음이 밀접히 관련되어 있음을 암시합니다.
3 Điều này cho thấy lòng và trí có liên hệ chặt chẽ với nhau.
그러나 흥미롭게도 성구가 새겨져 있는 기원 7세기의 오스트라카가 이집트에서 발견되었으며, 그것은 오스트라카가 평민이 성서의 일부를 접할 수 있는 한 가지 수단이었음을 암시한다.
Tuy nhiên, điều đáng lưu ý là ở Ai-cập người ta khai quật lên được các miểng sành trên đó có ghi các câu Kinh-thánh xưa thời thế kỷ thứ 7 tây lịch, cho thấy một trong các phương tiện nhờ đó mà những người bình dân đọc được một phần Kinh-thánh.
예수께서 “깨어 있어 자기의 겉옷을 지[키는] ··· 사람은 행복하다”라고 말씀하셨을 때, 그분은 무엇을 암시하신 것일 수 있습니까?
Chúa Giê-su có thể đã ám chỉ gì khi ngài nói: “Phước cho kẻ tỉnh-thức và giữ-gìn áo-xống mình”?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 암시하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.